Thầy Cao Anh
×Đóng lại   Thầy Cao Anh
Tử vi
  • Lập lá số tử vi 2025 Lập lá số tử vi 2025
  • Lá số TỬ VI TRỌN ĐỜI Lá số tử vi trọn đời
  • Tử vi hàng ngày
  • Tử vi hàng tháng
  • Tử vi hàng năm
  • Tử vi trọn đời
  • Lá số TỨ TRỤ
  • Lá số Quỷ Cốc Tử
  • Lá số tử vi xem hôm nay
  • 12 cung hoàng đạo

  • Xem tuổi
  • Xem tuổi làm nhà Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi vợ chồng Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi sinh con Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi làm ăn
  • Xem tuổi nào hợp
  • Xem màu hợp tuổi
  • Xem số hợp tuổi
  • Xem sao hạn theo tuổi Lá số tử vi trọn đời
  • Xem cung mệnh theo tuổi
  • Xem tuổi kết hôn Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi xông nhà

  • Phong thủy
  • Xem hướng nhà hợp tuổi Lá số tử vi trọn đời
  • Xem hướng bàn làm việc
  • Xem hướng bếp hợp tuổi
  • Xem hướng phòng ngủ hợp tuổi
  • Xem hướng nhà tắm hợp tuổi
  • Xem hướng bàn thờ
  • Xem phong thủy sim số Lá số tử vi trọn đời
  • Xem thước lỗ bàn

  • Xem ngày
  • Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
  • Xem ngày mai tốt hay xấu
  • Xem ngày tốt xấu trong tháng
  • Xem ngày tốt xấu Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt động thổ
  • Xem ngày tốt khai trương
  • Xem ngày tốt mua xe
  • Xem ngày tốt mua nhà
  • Xem ngày tốt kết hôn Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt nhận chức
  • Xem ngày tốt ký hợp đồng
  • Xem ngày hoàng đạo hắc đạo
  • Xem ngày tốt nhập trạch Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt an táng
  • Xem ngày tốt xây dựng
  • Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
  • Xem ngày tốt chuyển nhà
  • Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
  • Xem ngày tốt xuất hành
  • Xem ngày tốt chuyển bàn thờ Lá số tử vi trọn đời

  • Lịch ngày tốt
  • Lịch vạn niên Lá số tử vi trọn đời
  • Đổi lịch âm dương Lá số tử vi trọn đời
  • 12 cung hoàng đạo

  • Thời tiết
  • Thời tiết hôm nay Lá số tử vi trọn đời
  • Thời tiết ngày mai
  • Dự báo thời tiết

  • Trắc nghiệm
  • Chiêm nghiệm bài hàng ngày
  • Chiêm nghiệm bài tình yêu
  • Chiêm nghiệm tình yêu
  • Chiêm nghiệm nốt ruồi
  • Chiêm nghiệm chỉ tay
  • Ý nghĩa các con số
  • Giải mã giấc mơ
  • Xin xăm Quan Thánh
  • Xin xăm Tả Quân
  • Quan Âm linh xám
  • Gieo quẻ Quan Tế Công
  • Gieo quẻ Khổng Minh
  • Gieo quẻ dịch số
  • Chiêm nghiệm bài thời vận
  • Chiêm nghiệm kiều
  • Chiêm nghiệm Ai Cập
  • Gieo quẻ
  • ☰ Thầy Cao Anh

    Tuổi Kỷ Hợi 1959 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?

    Thầy Cao Anh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

    XEM TUỔI HỢP LÀM ĂN là điều cần thiết đối với người kinh doanh, đặc biệt là các chủ doanh nghiệp. Nếu bạn chọn được những người đồng hành hợp tuổi thì sẽ nâng cao phần cát khí bổ trợ giúp bạn phát triển hơn. Nếu người đồng hành không hợp tuổi thì phần nào sẽ khắc chế bạn, kìm hãm sự phát triển sự nghiệp của bạn.

    Người xưa có câu “Thương trường như chiến trường”. Quả đúng là vậy, ngày nay khi mà sự cạnh tranh trên thương trường ngày càng khốc liệt. Nếu như không kết hợp hay liên minh lại thì làm sao phát triển thành công ty lớn, cũng như cạnh tranh với các cửa hàng có thương hiệu lâu năm. Vì thế, để công việc kinh doanh hay mở cửa hàng được phát triển thì quý gia chủ cần phải tìm xem tuổi hợp làm ăn với mình.

    Việc xem tuổi Kỷ Hợi 1959 hợp với tuổi nào để làm ăn mang lại sự hòa hợp về phong thủy, giúp cho việc hợp tác thuận lợi hơn ăn nên làm ra gặp nhiều may mắn.

    Nhằm đáp ứng nhu cầu của các cá nhâ, chủ doanh nghiệp, các chuyên gia Thầy Cao Anh của chúng tôi lập trình ra hệ thống kiểm tra danh sách các tuổi hợp làm ăn với bạn. Hãy xem chi tiết những tuổi hợp làm ăn với bạn bên dưới.

    Chúc gia chủ Kỷ Hợi 1959 chọn được người hợp tuổi kết hợp làm ăn chung năm 2025 thông qua công cụ xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Kỷ Hợi 1959.


    Thông tin gia chủ tuổi Kỷ Hợi 1959

    Năm sinh 1959
    Tuổi

    Tuổi Kỷ Hợi 1959 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?
    Kỷ Hợi 1959

    Xem mệnh ngũ hành Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
    (Mệnh Mộc)
    Thiên can Kỷ
    Địa chi Hợi
    Cung mệnh Nam cung Khôn
    Nữ cung Khảm

    Bình giải tốt xấu gia chủ tuổi Kỷ Hợi 1959 dành cho NAM MẠNG?

    1. Gia chủ (NAM MẠNG) Kỷ Hợi 1959 hợp làm ăn với (NAM MẠNG) tuổi nào tốt?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Kỷ Hợi 1959 Nam mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Kỷ Hợi từ độ tuổi 25 đến 4025. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Kỷ Hợi 1959 NAM mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp làm ăn với Kỷ Hợi 1959 (NAM MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2004
    Giáp Thân - NAM
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    2004: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    2004: Giáp
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Hợi
    2004: Thân
    Lục Hại + 0 điểm
    1959: Khôn
    2004: Khôn
    Phục Vị + 2 điểm
    1959: Thổ
    2004: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2003
    Quý Mùi - NAM
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    2003: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Kỷ
    2003: Quý
    Tương Khắc + 0 điểm
    1959: Hợi
    2003: Mùi
    Tam Hợp + 2 điểm
    1959: Khôn
    2003: Càn
    Diên Niên + 2 điểm
    1959: Thổ
    2003: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    2002
    Nhâm Ngọ - NAM
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    2002: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Kỷ
    2002: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    2002: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khôn
    2002: Đoài
    Thiên Y + 2 điểm
    1959: Thổ
    2002: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1994
    Giáp Tuất - NAM
    9 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1994: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1994: Giáp
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Hợi
    1994: Tuất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khôn
    1994: Càn
    Diên Niên + 2 điểm
    1959: Thổ
    1994: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1975
    Ất Mão - NAM
    8 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1975: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1975: Ất
    Tương Khắc + 0 điểm
    1959: Hợi
    1975: Mão
    Tam Hợp + 2 điểm
    1959: Khôn
    1975: Đoài
    Thiên Y + 2 điểm
    1959: Thổ
    1975: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1974
    Giáp Dần - NAM
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1974: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1974: Giáp
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Hợi
    1974: Dần
    Lục Phá + 0 điểm
    1959: Khôn
    1974: Cấn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1959: Thổ
    1974: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1967
    Đinh Mùi - NAM
    9 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1967: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1967: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1967: Mùi
    Tam Hợp + 2 điểm
    1959: Khôn
    1967: Càn
    Diên Niên + 2 điểm
    1959: Thổ
    1967: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966
    Bính Ngọ - NAM
    8 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1966: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1966: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1966: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khôn
    1966: Đoài
    Thiên Y + 2 điểm
    1959: Thổ
    1966: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm

    2. Gia chủ (NAM MẠNG) tuổi Kỷ Hợi 1959 hợp làm ăn với (NỮ MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Kỷ Hợi 1959 Nam mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Kỷ Hợi từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Kỷ Hợi 1959 NAM mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp làm ăn với Kỷ Hợi 1959 (NAM MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2005
    Ất Dậu - NỮ
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    2005: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    2005: Ất
    Tương Khắc + 0 điểm
    1959: Hợi
    2005: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khôn
    2005: Khôn
    Phục Vị + 2 điểm
    1959: Thổ
    2005: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2002
    Nhâm Ngọ - NỮ
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    2002: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Kỷ
    2002: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    2002: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khôn
    2002: Cấn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1959: Thổ
    2002: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1996
    Bính Tý - NỮ
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1996: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1996: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1996: Tý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khôn
    1996: Khôn
    Phục Vị + 2 điểm
    1959: Thổ
    1996: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1994
    Giáp Tuất - NỮ
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1994: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1994: Giáp
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Hợi
    1994: Tuất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khôn
    1994: Ly
    Lục Sát + 0 điểm
    1959: Thổ
    1994: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1987
    Đinh Mão - NỮ
    8 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1987: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1987: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1987: Mão
    Tam Hợp + 2 điểm
    1959: Khôn
    1987: Khôn
    Phục Vị + 2 điểm
    1959: Thổ
    1987: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1983
    Quý Hợi - NỮ
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1983: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1983: Quý
    Tương Khắc + 0 điểm
    1959: Hợi
    1983: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khôn
    1983: Đoài
    Thiên Y + 2 điểm
    1959: Thổ
    1983: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1982
    Nhâm Tuất - NỮ
    8 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1982: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1982: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1982: Tuất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khôn
    1982: Càn
    Diên Niên + 2 điểm
    1959: Thổ
    1982: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1981
    Tân Dậu - NỮ
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1981: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Kỷ
    1981: Tân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1981: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khôn
    1981: Cấn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1959: Thổ
    1981: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1978
    Mậu Ngọ - NỮ
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1978: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1978: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1978: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khôn
    1978: Khôn
    Phục Vị + 2 điểm
    1959: Thổ
    1978: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1975
    Ất Mão - NỮ
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1975: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1975: Ất
    Tương Khắc + 0 điểm
    1959: Hợi
    1975: Mão
    Tam Hợp + 2 điểm
    1959: Khôn
    1975: Cấn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1959: Thổ
    1975: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1974
    Giáp Dần - NỮ
    8 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1974: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1974: Giáp
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Hợi
    1974: Dần
    Lục Phá + 0 điểm
    1959: Khôn
    1974: Đoài
    Thiên Y + 2 điểm
    1959: Thổ
    1974: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1973
    Quý Sửu - NỮ
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1973: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Kỷ
    1973: Quý
    Tương Khắc + 0 điểm
    1959: Hợi
    1973: Sửu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khôn
    1973: Càn
    Diên Niên + 2 điểm
    1959: Thổ
    1973: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1972
    Nhâm Tý - NỮ
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1972: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Kỷ
    1972: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1972: Tý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khôn
    1972: Cấn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1959: Thổ
    1972: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1967
    Đinh Mùi - NỮ
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1967: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1967: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1967: Mùi
    Tam Hợp + 2 điểm
    1959: Khôn
    1967: Ly
    Lục Sát + 0 điểm
    1959: Thổ
    1967: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966
    Bính Ngọ - NỮ
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1966: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1966: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1966: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khôn
    1966: Cấn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1959: Thổ
    1966: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1965
    Ất Tỵ - NỮ
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1965: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1965: Ất
    Tương Khắc + 0 điểm
    1959: Hợi
    1965: Tỵ
    Lục Xung + 0 điểm
    1959: Khôn
    1965: Đoài
    Thiên Y + 2 điểm
    1959: Thổ
    1965: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm

    Bình giải tốt xấu gia chủ tuổi Kỷ Hợi 1959 dành cho NỮ MẠNG?

    3. Gia chủ (NỮ MẠNG) tuổi Kỷ Hợi 1959 hợp làm ăn với (NAM MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Kỷ Hợi 1959 NỮ mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Kỷ Hợi từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Kỷ Hợi 1959 NỮ mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp làm ăn với Kỷ Hợi 1959 (NŨ MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2005
    Ất Dậu - NAM
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    2005: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    2005: Ất
    Tương Khắc + 0 điểm
    1959: Hợi
    2005: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khảm
    2005: Tốn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1959: Thủy
    2005: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1997
    Đinh Sửu - NAM
    8 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1997: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1997: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1997: Sửu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khảm
    1997: Chấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1959: Thủy
    1997: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1996
    Bính Tý - NAM
    8 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1996: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1996: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1996: Tý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khảm
    1996: Tốn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1959: Thủy
    1996: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1994
    Giáp Tuất - NAM
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1994: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1994: Giáp
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Hợi
    1994: Tuất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khảm
    1994: Càn
    Lục Sát + 0 điểm
    1959: Thủy
    1994: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1988
    Mậu Thìn - NAM
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1988: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Kỷ
    1988: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1988: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khảm
    1988: Chấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1959: Thủy
    1988: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1987
    Đinh Mão - NAM
    9 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1987: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1987: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1987: Mão
    Tam Hợp + 2 điểm
    1959: Khảm
    1987: Tốn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1959: Thủy
    1987: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1982
    Nhâm Tuất - NAM
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1982: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1982: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1982: Tuất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khảm
    1982: Ly
    Diên Niên + 2 điểm
    1959: Thủy
    1982: Hỏa
    Tương Khắc + 0 điểm
    1981
    Tân Dậu - NAM
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1981: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Kỷ
    1981: Tân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1981: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khảm
    1981: Khảm
    Phục Vị + 2 điểm
    1959: Thủy
    1981: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1979
    Kỷ Mùi - NAM
    9 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1979: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1979: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1979: Mùi
    Tam Hợp + 2 điểm
    1959: Khảm
    1979: Chấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1959: Thủy
    1979: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1978
    Mậu Ngọ - NAM
    8 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1978: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1978: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1978: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khảm
    1978: Tốn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1959: Thủy
    1978: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1975
    Ất Mão - NAM
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1975: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1975: Ất
    Tương Khắc + 0 điểm
    1959: Hợi
    1975: Mão
    Tam Hợp + 2 điểm
    1959: Khảm
    1975: Đoài
    Họa Hại + 0 điểm
    1959: Thủy
    1975: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1972
    Nhâm Tý - NAM
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1972: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Kỷ
    1972: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1972: Tý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khảm
    1972: Khảm
    Phục Vị + 2 điểm
    1959: Thủy
    1972: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1967
    Đinh Mùi - NAM
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1967: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1967: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1967: Mùi
    Tam Hợp + 2 điểm
    1959: Khảm
    1967: Càn
    Lục Sát + 0 điểm
    1959: Thủy
    1967: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966
    Bính Ngọ - NAM
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1966: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1966: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1966: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khảm
    1966: Đoài
    Họa Hại + 0 điểm
    1959: Thủy
    1966: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm

    4. Gia chủ (NỮ MẠNG) tuổi Kỷ Hợi 1959 hợp làm ăn với (NỮ MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Kỷ Hợi 1959 NỮ mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Kỷ Hợi từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Kỷ Hợi 1959 NỮ mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp làm ăn với Kỷ Hợi 1959 (NỮ MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2004
    Giáp Thân - NỮ
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    2004: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    2004: Giáp
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Hợi
    2004: Thân
    Lục Hại + 0 điểm
    1959: Khảm
    2004: Khảm
    Phục Vị + 2 điểm
    1959: Thủy
    2004: Thổ
    Tương Khắc + 0 điểm
    1997
    Đinh Sửu - NỮ
    8 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1997: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1997: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1997: Sửu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khảm
    1997: Chấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1959: Thủy
    1997: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1995
    Ất Hợi - NỮ
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1995: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1995: Ất
    Tương Khắc + 0 điểm
    1959: Hợi
    1995: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khảm
    1995: Khảm
    Phục Vị + 2 điểm
    1959: Thủy
    1995: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1994
    Giáp Tuất - NỮ
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1994: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1994: Giáp
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Hợi
    1994: Tuất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khảm
    1994: Ly
    Diên Niên + 2 điểm
    1959: Thủy
    1994: Hỏa
    Tương Khắc + 0 điểm
    1989
    Kỷ Tỵ - NỮ
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1989: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Kỷ
    1989: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1989: Tỵ
    Lục Xung + 0 điểm
    1959: Khảm
    1989: Tốn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1959: Thủy
    1989: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1988
    Mậu Thìn - NỮ
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1988: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Kỷ
    1988: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1988: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khảm
    1988: Chấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1959: Thủy
    1988: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1986
    Bính Dần - NỮ
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1986: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1986: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1986: Dần
    Lục Phá + 0 điểm
    1959: Khảm
    1986: Khảm
    Phục Vị + 2 điểm
    1959: Thủy
    1986: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1982
    Nhâm Tuất - NỮ
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1982: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1982: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1982: Tuất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Khảm
    1982: Càn
    Lục Sát + 0 điểm
    1959: Thủy
    1982: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1980
    Canh Thân - NỮ
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1980: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Kỷ
    1980: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1980: Thân
    Lục Hại + 0 điểm
    1959: Khảm
    1980: Tốn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1959: Thủy
    1980: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1979
    Kỷ Mùi - NỮ
    9 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1979: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1979: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1979: Mùi
    Tam Hợp + 2 điểm
    1959: Khảm
    1979: Chấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1959: Thủy
    1979: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1974
    Giáp Dần - NỮ
    6 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1974: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1974: Giáp
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Hợi
    1974: Dần
    Lục Phá + 0 điểm
    1959: Khảm
    1974: Đoài
    Họa Hại + 0 điểm
    1959: Thủy
    1974: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1967
    Đinh Mùi - NỮ
    7 ĐIỂM
    1959: Mộc
    1967: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1959: Kỷ
    1967: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1959: Hợi
    1967: Mùi
    Tam Hợp + 2 điểm
    1959: Khảm
    1967: Ly
    Diên Niên + 2 điểm
    1959: Thủy
    1967: Hỏa
    Tương Khắc + 0 điểm

    Nếu bạn thấy XEM TUỔI LÀM ĂN tại Thầy Cao Anh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

    xem tuổi làm ăn

     


    Xem tuổi làm ăn khác?

    Tử vi thầy Cao Anh chứng nhân phong thuỷ

    Thầy Cao Anh


    tử vi số mệnh