Thầy Cao Anh
×Đóng lại   Thầy Cao Anh
Tử vi
  • Lập lá số tử vi 2025 Lập lá số tử vi 2025
  • Lá số TỬ VI TRỌN ĐỜI Lá số tử vi trọn đời
  • Tử vi hàng ngày
  • Tử vi hàng tháng
  • Tử vi hàng năm
  • Tử vi trọn đời
  • Lá số TỨ TRỤ
  • Lá số Quỷ Cốc Tử
  • Lá số tử vi xem hôm nay
  • 12 cung hoàng đạo

  • Xem tuổi
  • Xem tuổi làm nhà Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi vợ chồng Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi sinh con Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi làm ăn
  • Xem tuổi nào hợp
  • Xem màu hợp tuổi
  • Xem số hợp tuổi
  • Xem sao hạn theo tuổi Lá số tử vi trọn đời
  • Xem cung mệnh theo tuổi
  • Xem tuổi kết hôn Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi xông nhà

  • Phong thủy
  • Xem hướng nhà hợp tuổi Lá số tử vi trọn đời
  • Xem hướng bàn làm việc
  • Xem hướng bếp hợp tuổi
  • Xem hướng phòng ngủ hợp tuổi
  • Xem hướng nhà tắm hợp tuổi
  • Xem hướng bàn thờ
  • Xem phong thủy sim số Lá số tử vi trọn đời
  • Xem thước lỗ bàn

  • Xem ngày
  • Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
  • Xem ngày mai tốt hay xấu
  • Xem ngày tốt xấu trong tháng
  • Xem ngày tốt xấu Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt động thổ
  • Xem ngày tốt khai trương
  • Xem ngày tốt mua xe
  • Xem ngày tốt mua nhà
  • Xem ngày tốt kết hôn Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt nhận chức
  • Xem ngày tốt ký hợp đồng
  • Xem ngày hoàng đạo hắc đạo
  • Xem ngày tốt nhập trạch Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt an táng
  • Xem ngày tốt xây dựng
  • Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
  • Xem ngày tốt chuyển nhà
  • Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
  • Xem ngày tốt xuất hành
  • Xem ngày tốt chuyển bàn thờ Lá số tử vi trọn đời

  • Lịch ngày tốt
  • Lịch vạn niên Lá số tử vi trọn đời
  • Đổi lịch âm dương Lá số tử vi trọn đời
  • 12 cung hoàng đạo

  • Thời tiết
  • Thời tiết hôm nay Lá số tử vi trọn đời
  • Thời tiết ngày mai
  • Dự báo thời tiết

  • Trắc nghiệm
  • Chiêm nghiệm bài hàng ngày
  • Chiêm nghiệm bài tình yêu
  • Chiêm nghiệm tình yêu
  • Chiêm nghiệm nốt ruồi
  • Chiêm nghiệm chỉ tay
  • Ý nghĩa các con số
  • Giải mã giấc mơ
  • Xin xăm Quan Thánh
  • Xin xăm Tả Quân
  • Quan Âm linh xám
  • Gieo quẻ Quan Tế Công
  • Gieo quẻ Khổng Minh
  • Gieo quẻ dịch số
  • Chiêm nghiệm bài thời vận
  • Chiêm nghiệm kiều
  • Chiêm nghiệm Ai Cập
  • Gieo quẻ
  • ☰ Thầy Cao Anh

    Tuổi Bính Ngọ 1966 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?

    Thầy Cao Anh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

    XEM TUỔI HỢP LÀM ĂN là điều cần thiết đối với người kinh doanh, đặc biệt là các chủ doanh nghiệp. Nếu bạn chọn được những người đồng hành hợp tuổi thì sẽ nâng cao phần cát khí bổ trợ giúp bạn phát triển hơn. Nếu người đồng hành không hợp tuổi thì phần nào sẽ khắc chế bạn, kìm hãm sự phát triển sự nghiệp của bạn.

    Người xưa có câu “Thương trường như chiến trường”. Quả đúng là vậy, ngày nay khi mà sự cạnh tranh trên thương trường ngày càng khốc liệt. Nếu như không kết hợp hay liên minh lại thì làm sao phát triển thành công ty lớn, cũng như cạnh tranh với các cửa hàng có thương hiệu lâu năm. Vì thế, để công việc kinh doanh hay mở cửa hàng được phát triển thì quý gia chủ cần phải tìm xem tuổi hợp làm ăn với mình.

    Việc xem tuổi Bính Ngọ 1966 hợp với tuổi nào để làm ăn mang lại sự hòa hợp về phong thủy, giúp cho việc hợp tác thuận lợi hơn ăn nên làm ra gặp nhiều may mắn.

    Nhằm đáp ứng nhu cầu của các cá nhâ, chủ doanh nghiệp, các chuyên gia Thầy Cao Anh của chúng tôi lập trình ra hệ thống kiểm tra danh sách các tuổi hợp làm ăn với bạn. Hãy xem chi tiết những tuổi hợp làm ăn với bạn bên dưới.

    Chúc gia chủ Bính Ngọ 1966 chọn được người hợp tuổi kết hợp làm ăn chung năm 2025 thông qua công cụ xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Bính Ngọ 1966.


    Thông tin gia chủ tuổi Bính Ngọ 1966

    Năm sinh 1966
    Tuổi

    Tuổi Bính Ngọ 1966 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?
    Bính Ngọ 1966

    Xem mệnh ngũ hành Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
    (Mệnh Thủy)
    Thiên can Bính
    Địa chi Ngọ
    Cung mệnh Nam cung Đoài
    Nữ cung Cấn

    Bình giải tốt xấu gia chủ tuổi Bính Ngọ 1966 dành cho NAM MẠNG?

    1. Gia chủ (NAM MẠNG) Bính Ngọ 1966 hợp làm ăn với (NAM MẠNG) tuổi nào tốt?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Bính Ngọ từ độ tuổi 25 đến 4025. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Bính Ngọ 1966 NAM mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp làm ăn với Bính Ngọ 1966 (NAM MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2004
    Giáp Thân - NAM
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2004: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    2004: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    2004: Thân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    2004: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1966: Kim
    2004: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2003
    Quý Mùi - NAM
    8 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2003: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    2003: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    2003: Mùi
    Lục Hợp + 2 điểm
    1966: Đoài
    2003: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1966: Kim
    2003: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001
    Tân Tỵ - NAM
    9 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2001: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    2001: Tân
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Ngọ
    2001: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    2001: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Kim
    2001: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1993
    Quý Dậu - NAM
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1993: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1993: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1993: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    1993: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    1966: Kim
    1993: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1992
    Nhâm Thân - NAM
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1992: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1992: Nhâm
    Tương Khắc + 0 điểm
    1966: Ngọ
    1992: Thân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    1992: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Kim
    1992: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1989
    Kỷ Tỵ - NAM
    8 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1989: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1989: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1989: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    1989: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1966: Kim
    1989: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1983
    Quý Hợi - NAM
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1983: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1983: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1983: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    1983: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Kim
    1983: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1981
    Tân Dậu - NAM
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1981: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1981: Tân
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Ngọ
    1981: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    1981: Khảm
    Họa Hại + 0 điểm
    1966: Kim
    1981: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1980
    Canh Thân - NAM
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1980: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1980: Canh
    Tương Khắc + 0 điểm
    1966: Ngọ
    1980: Thân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    1980: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1966: Kim
    1980: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1974
    Giáp Dần - NAM
    8 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1974: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1974: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1974: Dần
    Tam Hợp + 2 điểm
    1966: Đoài
    1974: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Kim
    1974: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1971
    Tân Hợi - NAM
    9 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1971: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1971: Tân
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Ngọ
    1971: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    1971: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1966: Kim
    1971: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1967
    Đinh Mùi - NAM
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1967: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1967: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1967: Mùi
    Lục Hợp + 2 điểm
    1966: Đoài
    1967: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1966: Kim
    1967: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm

    2. Gia chủ (NAM MẠNG) tuổi Bính Ngọ 1966 hợp làm ăn với (NỮ MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Bính Ngọ từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Bính Ngọ 1966 NAM mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp làm ăn với Bính Ngọ 1966 (NAM MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2005
    Ất Dậu - NỮ
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2005: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    2005: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    2005: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    2005: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1966: Kim
    2005: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2002
    Nhâm Ngọ - NỮ
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2002: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    2002: Nhâm
    Tương Khắc + 0 điểm
    1966: Ngọ
    2002: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    2002: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Kim
    2002: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001
    Tân Tỵ - NỮ
    8 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2001: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    2001: Tân
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Ngọ
    2001: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    2001: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    1966: Kim
    2001: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2000
    Canh Thìn - NỮ
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2000: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    2000: Canh
    Tương Khắc + 0 điểm
    1966: Ngọ
    2000: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    2000: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1966: Kim
    2000: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1996
    Bính Tý - NỮ
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1996: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1996: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1996: Tý
    Lục Xung + 0 điểm
    1966: Đoài
    1996: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1966: Kim
    1996: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1993
    Quý Dậu - NỮ
    8 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1993: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1993: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1993: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    1993: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Kim
    1993: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1992
    Nhâm Thân - NỮ
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1992: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1992: Nhâm
    Tương Khắc + 0 điểm
    1966: Ngọ
    1992: Thân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    1992: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    1966: Kim
    1992: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1984
    Giáp Tý - NỮ
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1984: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1984: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1984: Tý
    Lục Xung + 0 điểm
    1966: Đoài
    1984: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Kim
    1984: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1983
    Quý Hợi - NỮ
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1983: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1983: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1983: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    1983: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    1966: Kim
    1983: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1982
    Nhâm Tuất - NỮ
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1982: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1982: Nhâm
    Tương Khắc + 0 điểm
    1966: Ngọ
    1982: Tuất
    Tam Hợp + 2 điểm
    1966: Đoài
    1982: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1966: Kim
    1982: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1981
    Tân Dậu - NỮ
    9 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1981: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1981: Tân
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Ngọ
    1981: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    1981: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Kim
    1981: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1975
    Ất Mão - NỮ
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1975: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1975: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1975: Mão
    Lục Phá + 0 điểm
    1966: Đoài
    1975: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Kim
    1975: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1974
    Giáp Dần - NỮ
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1974: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1974: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1974: Dần
    Tam Hợp + 2 điểm
    1966: Đoài
    1974: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    1966: Kim
    1974: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1973
    Quý Sửu - NỮ
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1973: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1973: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1973: Sửu
    Lục Hại + 0 điểm
    1966: Đoài
    1973: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1966: Kim
    1973: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1972
    Nhâm Tý - NỮ
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1972: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1972: Nhâm
    Tương Khắc + 0 điểm
    1966: Ngọ
    1972: Tý
    Lục Xung + 0 điểm
    1966: Đoài
    1972: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Kim
    1972: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966
    Bính Ngọ - NỮ
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1966: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1966: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1966: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Đoài
    1966: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Kim
    1966: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm

    Bình giải tốt xấu gia chủ tuổi Bính Ngọ 1966 dành cho NỮ MẠNG?

    3. Gia chủ (NỮ MẠNG) tuổi Bính Ngọ 1966 hợp làm ăn với (NAM MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Bính Ngọ 1966 NỮ mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Bính Ngọ từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Bính Ngọ 1966 NỮ mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp làm ăn với Bính Ngọ 1966 (NŨ MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2004
    Giáp Thân - NAM
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2004: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    2004: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    2004: Thân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    2004: Khôn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1966: Thổ
    2004: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2003
    Quý Mùi - NAM
    9 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2003: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    2003: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    2003: Mùi
    Lục Hợp + 2 điểm
    1966: Cấn
    2003: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    1966: Thổ
    2003: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    2002
    Nhâm Ngọ - NAM
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2002: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    2002: Nhâm
    Tương Khắc + 0 điểm
    1966: Ngọ
    2002: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    2002: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Thổ
    2002: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001
    Tân Tỵ - NAM
    8 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2001: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    2001: Tân
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Ngọ
    2001: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    2001: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    1966: Thổ
    2001: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1993
    Quý Dậu - NAM
    8 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1993: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1993: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1993: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    1993: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Thổ
    1993: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1992
    Nhâm Thân - NAM
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1992: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1992: Nhâm
    Tương Khắc + 0 điểm
    1966: Ngọ
    1992: Thân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    1992: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    1966: Thổ
    1992: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1989
    Kỷ Tỵ - NAM
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1989: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1989: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1989: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    1989: Khôn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1966: Thổ
    1989: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1985
    Ất Sửu - NAM
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1985: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1985: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1985: Sửu
    Lục Hại + 0 điểm
    1966: Cấn
    1985: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    1966: Thổ
    1985: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1984
    Giáp Tý - NAM
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1984: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1984: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1984: Tý
    Lục Xung + 0 điểm
    1966: Cấn
    1984: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Thổ
    1984: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1983
    Quý Hợi - NAM
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1983: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1983: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1983: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    1983: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    1966: Thổ
    1983: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1980
    Canh Thân - NAM
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1980: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1980: Canh
    Tương Khắc + 0 điểm
    1966: Ngọ
    1980: Thân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    1980: Khôn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1966: Thổ
    1980: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1975
    Ất Mão - NAM
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1975: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1975: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1975: Mão
    Lục Phá + 0 điểm
    1966: Cấn
    1975: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Thổ
    1975: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1974
    Giáp Dần - NAM
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1974: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1974: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1974: Dần
    Tam Hợp + 2 điểm
    1966: Cấn
    1974: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    1966: Thổ
    1974: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1971
    Tân Hợi - NAM
    8 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1971: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1971: Tân
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Ngọ
    1971: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    1971: Khôn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1966: Thổ
    1971: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1967
    Đinh Mùi - NAM
    8 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1967: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1967: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1967: Mùi
    Lục Hợp + 2 điểm
    1966: Cấn
    1967: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    1966: Thổ
    1967: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966
    Bính Ngọ - NAM
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1966: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1966: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1966: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    1966: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Thổ
    1966: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm

    4. Gia chủ (NỮ MẠNG) tuổi Bính Ngọ 1966 hợp làm ăn với (NỮ MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Bính Ngọ 1966 NỮ mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Bính Ngọ từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Bính Ngọ 1966 NỮ mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp làm ăn với Bính Ngọ 1966 (NỮ MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2005
    Ất Dậu - NỮ
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2005: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    2005: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    2005: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    2005: Khôn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1966: Thổ
    2005: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2003
    Quý Mùi - NỮ
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2003: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    2003: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    2003: Mùi
    Lục Hợp + 2 điểm
    1966: Cấn
    2003: Ly
    Họa Hại + 0 điểm
    1966: Thổ
    2003: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    2002
    Nhâm Ngọ - NỮ
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2002: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    2002: Nhâm
    Tương Khắc + 0 điểm
    1966: Ngọ
    2002: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    2002: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    1966: Thổ
    2002: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001
    Tân Tỵ - NỮ
    9 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2001: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    2001: Tân
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Ngọ
    2001: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    2001: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Thổ
    2001: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    2000
    Canh Thìn - NỮ
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    2000: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    2000: Canh
    Tương Khắc + 0 điểm
    1966: Ngọ
    2000: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    2000: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    1966: Thổ
    2000: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1993
    Quý Dậu - NỮ
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1993: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1993: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1993: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    1993: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    1966: Thổ
    1993: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1992
    Nhâm Thân - NỮ
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1992: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1992: Nhâm
    Tương Khắc + 0 điểm
    1966: Ngọ
    1992: Thân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    1992: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Thổ
    1992: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1984
    Giáp Tý - NỮ
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1984: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1984: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1984: Tý
    Lục Xung + 0 điểm
    1966: Cấn
    1984: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    1966: Thổ
    1984: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1983
    Quý Hợi - NỮ
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1983: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1983: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1983: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    1983: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Thổ
    1983: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1982
    Nhâm Tuất - NỮ
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1982: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1982: Nhâm
    Tương Khắc + 0 điểm
    1966: Ngọ
    1982: Tuất
    Tam Hợp + 2 điểm
    1966: Cấn
    1982: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    1966: Thổ
    1982: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1981
    Tân Dậu - NỮ
    8 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1981: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1981: Tân
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Ngọ
    1981: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    1981: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    1966: Thổ
    1981: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1974
    Giáp Dần - NỮ
    8 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1974: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1974: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1974: Dần
    Tam Hợp + 2 điểm
    1966: Cấn
    1974: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    1966: Thổ
    1974: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1973
    Quý Sửu - NỮ
    7 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1973: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966: Bính
    1973: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1973: Sửu
    Lục Hại + 0 điểm
    1966: Cấn
    1973: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    1966: Thổ
    1973: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1967
    Đinh Mùi - NỮ
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1967: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1967: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1967: Mùi
    Lục Hợp + 2 điểm
    1966: Cấn
    1967: Ly
    Họa Hại + 0 điểm
    1966: Thổ
    1967: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966
    Bính Ngọ - NỮ
    6 ĐIỂM
    1966: Thủy
    1966: Thủy
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Bính
    1966: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Ngọ
    1966: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966: Cấn
    1966: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    1966: Thổ
    1966: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm

    Nếu bạn thấy XEM TUỔI LÀM ĂN tại Thầy Cao Anh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

    xem tuổi làm ăn

     


    Xem tuổi làm ăn khác?

    Tử vi thầy Cao Anh chứng nhân phong thuỷ

    Thầy Cao Anh


    tử vi số mệnh