Tra cứu lịch vạn niên
Chú ý: Nhập tháng dương lịch để xem các ngày tốt xấu
LỊCH ÂM DƯƠNG năm 2025 được Thầy Cao Anh luận đoán chi tiết. Thông tin lịch Âm Dương năm 2025 theo từng ngày, theo tháng và cả năm. Tra cứu thông tin về các ngày tốt xấu, hợp làm những công việc gì? Tra cứu "LỊCH ÂM DƯƠNG", xem lịch âm dương hôm nay chính xác và chi tiết nhất. Xem ngày là tốt hay xấu, các giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo trong ngày hôm nay và cùng rất nhiều thông tin hữu ích được Thầy Cao Anh chúng tôi chia sẻ qua bài viết này.
Thầy Cao Anh tạo công cụ đổi ngày dương sang âm (và ngày âm sang dương). Đây là một công cụ rất hữu ích giúp cho bạn có thể nhanh chóng tra cứu 1 ngày âm lịch bất kỳ sang ngày dương lịch và ngược lại. Để sử dụng công cụ Đổi ngày dương sang âm mời bạn chọn ngày tháng năm ở form bên dưới và click vào nút "Đổi lịch".
⇒ Dương lịch: Thứ hai, Ngày 1/12/2025
⇒ Âm lịch: Ngày 12/10/2025 - Ngày Giáp Thìn [Hành: Hỏa] - Tháng Đinh Hợi [Hành: Thổ] - Năm Ất Tỵ [Hành: Hỏa].
⇒ Đây là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Ngày tốt)
Lịch Âm Dương Ngày 1 Tháng 12 Năm 2025 |
|
| Dương Lịch(1/12/2025) | Âm Lịch (12/10/2025) |
| Tháng 12 năm 2025 | Tháng 10 năm 2025 |
|
Thứ hai
|
Ngày Giáp Thìn [Hành: Hỏa] Tháng Đinh Hợi [Hành: Thổ] Năm Ất Tỵ [Hành: Hỏa] Tiết khí: Lập Hạ Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
|
⇒ Dương lịch: Thứ hai, Ngày 1/12/2025
⇒ Âm lịch: Ngày 12/10/2025 - Ngày Giáp Thìn [Hành: Hỏa] - Tháng Đinh Hợi [Hành: Thổ] - Năm Ất Tỵ [Hành: Hỏa].
⇒ Đây là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Ngày tốt)
Tư Mệnh Hoàng Đạo: sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi.
Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh” nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự. Vậy ngày tư mệnh hoàng đạo có tốt không thì hãy cùng chúng tôi xem ngay dưới đây.
⇒ Dương lịch: Thứ hai, Ngày 1/12/2025
⇒ Âm lịch: Ngày 12/10/2025 - Ngày Giáp Thìn [Hành: Hỏa] - Tháng Đinh Hợi [Hành: Thổ] - Năm Ất Tỵ [Hành: Hỏa].
⇒ Đây là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Ngày tốt)
| Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ LƯU NIÊN) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
|
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
|
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
|
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
|
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
|
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
|
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
|
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
|
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
|
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
Thầy Cao Anh cảm ơn bạn đã theo dõi chuyên mục "LỊCH ÂM DƯƠNG" trên website: thaycaoanh.vn. Chúng tôi hy vọng cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về lịch Âm Dương, giúp bạn có nhìn chính xác và chi tiết nhất.
Nếu bạn thấy tra cứu tại Thầy Cao Anh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
