Thầy Cao Anh
×Đóng lại   Thầy Cao Anh
Tử vi
  • Lập lá số tử vi 2025 Lập lá số tử vi 2025
  • Lá số TỬ VI TRỌN ĐỜI Lá số tử vi trọn đời
  • Tử vi hàng ngày
  • Tử vi hàng tháng
  • Tử vi hàng năm
  • Tử vi trọn đời
  • Lá số TỨ TRỤ
  • Lá số Quỷ Cốc Tử
  • Lá số tử vi xem hôm nay
  • 12 cung hoàng đạo

  • Xem tuổi
  • Xem tuổi làm nhà Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi vợ chồng Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi sinh con Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi làm ăn
  • Xem tuổi nào hợp
  • Xem màu hợp tuổi
  • Xem số hợp tuổi
  • Xem sao hạn theo tuổi Lá số tử vi trọn đời
  • Xem cung mệnh theo tuổi
  • Xem tuổi kết hôn Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi xông nhà

  • Phong thủy
  • Xem hướng nhà hợp tuổi Lá số tử vi trọn đời
  • Xem hướng bàn làm việc
  • Xem hướng bếp hợp tuổi
  • Xem hướng phòng ngủ hợp tuổi
  • Xem hướng nhà tắm hợp tuổi
  • Xem hướng bàn thờ
  • Xem phong thủy sim số Lá số tử vi trọn đời
  • Xem thước lỗ bàn

  • Xem ngày
  • Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
  • Xem ngày mai tốt hay xấu
  • Xem ngày tốt xấu trong tháng
  • Xem ngày tốt xấu Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt động thổ
  • Xem ngày tốt khai trương
  • Xem ngày tốt mua xe
  • Xem ngày tốt mua nhà
  • Xem ngày tốt kết hôn Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt nhận chức
  • Xem ngày tốt ký hợp đồng
  • Xem ngày hoàng đạo hắc đạo
  • Xem ngày tốt nhập trạch Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt an táng
  • Xem ngày tốt xây dựng
  • Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
  • Xem ngày tốt chuyển nhà
  • Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
  • Xem ngày tốt xuất hành
  • Xem ngày tốt chuyển bàn thờ Lá số tử vi trọn đời

  • Lịch ngày tốt
  • Lịch vạn niên Lá số tử vi trọn đời
  • Đổi lịch âm dương Lá số tử vi trọn đời
  • 12 cung hoàng đạo

  • Thời tiết
  • Thời tiết hôm nay Lá số tử vi trọn đời
  • Thời tiết ngày mai
  • Dự báo thời tiết

  • Trắc nghiệm
  • Chiêm nghiệm bài hàng ngày
  • Chiêm nghiệm bài tình yêu
  • Chiêm nghiệm tình yêu
  • Chiêm nghiệm nốt ruồi
  • Chiêm nghiệm chỉ tay
  • Ý nghĩa các con số
  • Giải mã giấc mơ
  • Xin xăm Quan Thánh
  • Xin xăm Tả Quân
  • Quan Âm linh xám
  • Gieo quẻ Quan Tế Công
  • Gieo quẻ Khổng Minh
  • Gieo quẻ dịch số
  • Chiêm nghiệm bài thời vận
  • Chiêm nghiệm kiều
  • Chiêm nghiệm Ai Cập
  • Gieo quẻ
  • ☰ Thầy Cao Anh

    Tuổi Ất Mùi 2015 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?

    Thầy Cao Anh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

    XEM TUỔI HỢP LÀM ĂN là điều cần thiết đối với người kinh doanh, đặc biệt là các chủ doanh nghiệp. Nếu bạn chọn được những người đồng hành hợp tuổi thì sẽ nâng cao phần cát khí bổ trợ giúp bạn phát triển hơn. Nếu người đồng hành không hợp tuổi thì phần nào sẽ khắc chế bạn, kìm hãm sự phát triển sự nghiệp của bạn.

    Người xưa có câu “Thương trường như chiến trường”. Quả đúng là vậy, ngày nay khi mà sự cạnh tranh trên thương trường ngày càng khốc liệt. Nếu như không kết hợp hay liên minh lại thì làm sao phát triển thành công ty lớn, cũng như cạnh tranh với các cửa hàng có thương hiệu lâu năm. Vì thế, để công việc kinh doanh hay mở cửa hàng được phát triển thì quý gia chủ cần phải tìm xem tuổi hợp làm ăn với mình.

    Việc xem tuổi Ất Mùi 2015 hợp với tuổi nào để làm ăn mang lại sự hòa hợp về phong thủy, giúp cho việc hợp tác thuận lợi hơn ăn nên làm ra gặp nhiều may mắn.

    Nhằm đáp ứng nhu cầu của các cá nhâ, chủ doanh nghiệp, các chuyên gia Thầy Cao Anh của chúng tôi lập trình ra hệ thống kiểm tra danh sách các tuổi hợp làm ăn với bạn. Hãy xem chi tiết những tuổi hợp làm ăn với bạn bên dưới.

    Chúc gia chủ Ất Mùi 2015 chọn được người hợp tuổi kết hợp làm ăn chung năm 2025 thông qua công cụ xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Ất Mùi 2015.


    Thông tin gia chủ tuổi Ất Mùi 2015

    Năm sinh 2015
    Tuổi

    Tuổi Ất Mùi 2015 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?
    Ất Mùi 2015

    Xem mệnh ngũ hành Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
    (Mệnh Kim)
    Thiên can Ất
    Địa chi Mùi
    Cung mệnh Nam cung Chấn
    Nữ cung Chấn

    Bình giải tốt xấu gia chủ tuổi Ất Mùi 2015 dành cho NAM MẠNG?

    1. Gia chủ (NAM MẠNG) Ất Mùi 2015 hợp làm ăn với (NAM MẠNG) tuổi nào tốt?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Ất Mùi 2015 Nam mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Ất Mùi từ độ tuổi 25 đến 4025. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Ất Mùi 2015 NAM mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp làm ăn với Ất Mùi 2015 (NAM MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2005
    Ất Dậu - NAM
    7 ĐIỂM
    2015: Kim
    2005: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    2005: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    2005: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    2005: Tốn
    Diên Niên + 2 điểm
    2015: Mộc
    2005: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    2000
    Canh Thìn - NAM
    8 ĐIỂM
    2015: Kim
    2000: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Ất
    2000: Canh
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Mùi
    2000: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    2000: Ly
    Sinh Khí + 2 điểm
    2015: Mộc
    2000: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1999
    Kỷ Mão - NAM
    8 ĐIỂM
    2015: Kim
    1999: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1999: Kỷ
    Tương Khắc + 0 điểm
    2015: Mùi
    1999: Mão
    Tam Hợp + 2 điểm
    2015: Chấn
    1999: Khảm
    Thiên Y + 2 điểm
    2015: Mộc
    1999: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1991
    Tân Mùi - NAM
    7 ĐIỂM
    2015: Kim
    1991: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1991: Tân
    Tương Khắc + 0 điểm
    2015: Mùi
    1991: Mùi
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    1991: Ly
    Sinh Khí + 2 điểm
    2015: Mộc
    1991: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1990
    Canh Ngọ - NAM
    10 ĐIỂM
    2015: Kim
    1990: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1990: Canh
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Mùi
    1990: Ngọ
    Lục Hợp + 2 điểm
    2015: Chấn
    1990: Khảm
    Thiên Y + 2 điểm
    2015: Mộc
    1990: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1982
    Nhâm Tuất - NAM
    7 ĐIỂM
    2015: Kim
    1982: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1982: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1982: Tuất
    Lục Hình + 0 điểm
    2015: Chấn
    1982: Ly
    Sinh Khí + 2 điểm
    2015: Mộc
    1982: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm

    2. Gia chủ (NAM MẠNG) tuổi Ất Mùi 2015 hợp làm ăn với (NỮ MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Ất Mùi 2015 Nam mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Ất Mùi từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Ất Mùi 2015 NAM mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp làm ăn với Ất Mùi 2015 (NAM MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2007
    Đinh Hợi - NỮ
    8 ĐIỂM
    2015: Kim
    2007: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    2007: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    2007: Hợi
    Tam Hợp + 2 điểm
    2015: Chấn
    2007: Tốn
    Diên Niên + 2 điểm
    2015: Mộc
    2007: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    2006
    Bính Tuất - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    2006: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    2006: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    2006: Tuất
    Lục Hình + 0 điểm
    2015: Chấn
    2006: Chấn
    Phục Vị + 2 điểm
    2015: Mộc
    2006: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    2004
    Giáp Thân - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    2004: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    2004: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    2004: Thân
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    2004: Khảm
    Thiên Y + 2 điểm
    2015: Mộc
    2004: Thổ
    Tương Khắc + 0 điểm
    1998
    Mậu Dần - NỮ
    7 ĐIỂM
    2015: Kim
    1998: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1998: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1998: Dần
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    1998: Tốn
    Diên Niên + 2 điểm
    2015: Mộc
    1998: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1997
    Đinh Sửu - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1997: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1997: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1997: Sửu
    Lục Hình + 0 điểm
    2015: Chấn
    1997: Chấn
    Phục Vị + 2 điểm
    2015: Mộc
    1997: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1990
    Canh Ngọ - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1990: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1990: Canh
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Mùi
    1990: Ngọ
    Lục Hợp + 2 điểm
    2015: Chấn
    1990: Cấn
    Lục Sát + 0 điểm
    2015: Mộc
    1990: Thổ
    Tương Khắc + 0 điểm
    1985
    Ất Sửu - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1985: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Ất
    1985: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1985: Sửu
    Lục Hình + 0 điểm
    2015: Chấn
    1985: Ly
    Sinh Khí + 2 điểm
    2015: Mộc
    1985: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1977
    Đinh Tỵ - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1977: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1977: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1977: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    1977: Khảm
    Thiên Y + 2 điểm
    2015: Mộc
    1977: Thổ
    Tương Khắc + 0 điểm
    1976
    Bính Thìn - NỮ
    8 ĐIỂM
    2015: Kim
    1976: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1976: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1976: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    1976: Ly
    Sinh Khí + 2 điểm
    2015: Mộc
    1976: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1971
    Tân Hợi - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1971: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Ất
    1971: Tân
    Tương Khắc + 0 điểm
    2015: Mùi
    1971: Hợi
    Tam Hợp + 2 điểm
    2015: Chấn
    1971: Tốn
    Diên Niên + 2 điểm
    2015: Mộc
    1971: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1970
    Canh Tuất - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1970: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Ất
    1970: Canh
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Mùi
    1970: Tuất
    Lục Hình + 0 điểm
    2015: Chấn
    1970: Chấn
    Phục Vị + 2 điểm
    2015: Mộc
    1970: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1968
    Mậu Thân - NỮ
    8 ĐIỂM
    2015: Kim
    1968: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1968: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1968: Thân
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    1968: Khảm
    Thiên Y + 2 điểm
    2015: Mộc
    1968: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1967
    Đinh Mùi - NỮ
    8 ĐIỂM
    2015: Kim
    1967: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1967: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1967: Mùi
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    1967: Ly
    Sinh Khí + 2 điểm
    2015: Mộc
    1967: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm

    Bình giải tốt xấu gia chủ tuổi Ất Mùi 2015 dành cho NỮ MẠNG?

    3. Gia chủ (NỮ MẠNG) tuổi Ất Mùi 2015 hợp làm ăn với (NAM MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Ất Mùi 2015 NỮ mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Ất Mùi từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Ất Mùi 2015 NỮ mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp làm ăn với Ất Mùi 2015 (NŨ MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2006
    Bính Tuất - NAM
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    2006: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    2006: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    2006: Tuất
    Lục Hình + 0 điểm
    2015: Chấn
    2006: Chấn
    Phục Vị + 2 điểm
    2015: Mộc
    2006: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    2005
    Ất Dậu - NAM
    7 ĐIỂM
    2015: Kim
    2005: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    2005: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    2005: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    2005: Tốn
    Diên Niên + 2 điểm
    2015: Mộc
    2005: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    2000
    Canh Thìn - NAM
    8 ĐIỂM
    2015: Kim
    2000: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Ất
    2000: Canh
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Mùi
    2000: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    2000: Ly
    Sinh Khí + 2 điểm
    2015: Mộc
    2000: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1999
    Kỷ Mão - NAM
    8 ĐIỂM
    2015: Kim
    1999: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1999: Kỷ
    Tương Khắc + 0 điểm
    2015: Mùi
    1999: Mão
    Tam Hợp + 2 điểm
    2015: Chấn
    1999: Khảm
    Thiên Y + 2 điểm
    2015: Mộc
    1999: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1997
    Đinh Sửu - NAM
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1997: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1997: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1997: Sửu
    Lục Hình + 0 điểm
    2015: Chấn
    1997: Chấn
    Phục Vị + 2 điểm
    2015: Mộc
    1997: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1996
    Bính Tý - NAM
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1996: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1996: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1996: Tý
    Lục Hại + 0 điểm
    2015: Chấn
    1996: Tốn
    Diên Niên + 2 điểm
    2015: Mộc
    1996: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1991
    Tân Mùi - NAM
    7 ĐIỂM
    2015: Kim
    1991: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1991: Tân
    Tương Khắc + 0 điểm
    2015: Mùi
    1991: Mùi
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    1991: Ly
    Sinh Khí + 2 điểm
    2015: Mộc
    1991: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1990
    Canh Ngọ - NAM
    10 ĐIỂM
    2015: Kim
    1990: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1990: Canh
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Mùi
    1990: Ngọ
    Lục Hợp + 2 điểm
    2015: Chấn
    1990: Khảm
    Thiên Y + 2 điểm
    2015: Mộc
    1990: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1982
    Nhâm Tuất - NAM
    7 ĐIỂM
    2015: Kim
    1982: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1982: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1982: Tuất
    Lục Hình + 0 điểm
    2015: Chấn
    1982: Ly
    Sinh Khí + 2 điểm
    2015: Mộc
    1982: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1970
    Canh Tuất - NAM
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1970: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Ất
    1970: Canh
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Mùi
    1970: Tuất
    Lục Hình + 0 điểm
    2015: Chấn
    1970: Chấn
    Phục Vị + 2 điểm
    2015: Mộc
    1970: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1969
    Kỷ Dậu - NAM
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1969: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1969: Kỷ
    Tương Khắc + 0 điểm
    2015: Mùi
    1969: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    1969: Tốn
    Diên Niên + 2 điểm
    2015: Mộc
    1969: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm

    4. Gia chủ (NỮ MẠNG) tuổi Ất Mùi 2015 hợp làm ăn với (NỮ MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Ất Mùi 2015 NỮ mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Ất Mùi từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Ất Mùi 2015 NỮ mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp làm ăn với Ất Mùi 2015 (NỮ MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2007
    Đinh Hợi - NỮ
    8 ĐIỂM
    2015: Kim
    2007: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    2007: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    2007: Hợi
    Tam Hợp + 2 điểm
    2015: Chấn
    2007: Tốn
    Diên Niên + 2 điểm
    2015: Mộc
    2007: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    2006
    Bính Tuất - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    2006: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    2006: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    2006: Tuất
    Lục Hình + 0 điểm
    2015: Chấn
    2006: Chấn
    Phục Vị + 2 điểm
    2015: Mộc
    2006: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    2004
    Giáp Thân - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    2004: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    2004: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    2004: Thân
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    2004: Khảm
    Thiên Y + 2 điểm
    2015: Mộc
    2004: Thổ
    Tương Khắc + 0 điểm
    1998
    Mậu Dần - NỮ
    7 ĐIỂM
    2015: Kim
    1998: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1998: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1998: Dần
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    1998: Tốn
    Diên Niên + 2 điểm
    2015: Mộc
    1998: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1997
    Đinh Sửu - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1997: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1997: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1997: Sửu
    Lục Hình + 0 điểm
    2015: Chấn
    1997: Chấn
    Phục Vị + 2 điểm
    2015: Mộc
    1997: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1990
    Canh Ngọ - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1990: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1990: Canh
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Mùi
    1990: Ngọ
    Lục Hợp + 2 điểm
    2015: Chấn
    1990: Cấn
    Lục Sát + 0 điểm
    2015: Mộc
    1990: Thổ
    Tương Khắc + 0 điểm
    1985
    Ất Sửu - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1985: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Ất
    1985: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1985: Sửu
    Lục Hình + 0 điểm
    2015: Chấn
    1985: Ly
    Sinh Khí + 2 điểm
    2015: Mộc
    1985: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1977
    Đinh Tỵ - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1977: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1977: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1977: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    1977: Khảm
    Thiên Y + 2 điểm
    2015: Mộc
    1977: Thổ
    Tương Khắc + 0 điểm
    1976
    Bính Thìn - NỮ
    8 ĐIỂM
    2015: Kim
    1976: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1976: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1976: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    1976: Ly
    Sinh Khí + 2 điểm
    2015: Mộc
    1976: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1971
    Tân Hợi - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1971: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Ất
    1971: Tân
    Tương Khắc + 0 điểm
    2015: Mùi
    1971: Hợi
    Tam Hợp + 2 điểm
    2015: Chấn
    1971: Tốn
    Diên Niên + 2 điểm
    2015: Mộc
    1971: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1970
    Canh Tuất - NỮ
    6 ĐIỂM
    2015: Kim
    1970: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Ất
    1970: Canh
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Mùi
    1970: Tuất
    Lục Hình + 0 điểm
    2015: Chấn
    1970: Chấn
    Phục Vị + 2 điểm
    2015: Mộc
    1970: Mộc
    Bình Hòa + 1 điểm
    1968
    Mậu Thân - NỮ
    8 ĐIỂM
    2015: Kim
    1968: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1968: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1968: Thân
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    1968: Khảm
    Thiên Y + 2 điểm
    2015: Mộc
    1968: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1967
    Đinh Mùi - NỮ
    8 ĐIỂM
    2015: Kim
    1967: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2015: Ất
    1967: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Mùi
    1967: Mùi
    Bình Hòa + 1 điểm
    2015: Chấn
    1967: Ly
    Sinh Khí + 2 điểm
    2015: Mộc
    1967: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm

    Nếu bạn thấy XEM TUỔI LÀM ĂN tại Thầy Cao Anh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

    xem tuổi làm ăn

     


    Xem tuổi làm ăn khác?

    Tử vi thầy Cao Anh chứng nhân phong thuỷ

    Thầy Cao Anh


    tử vi số mệnh