Thầy Cao Anh
×Đóng lại   Thầy Cao Anh
Tử vi
  • Lập lá số tử vi 2025 Lập lá số tử vi 2025
  • Lá số TỬ VI TRỌN ĐỜI Lá số tử vi trọn đời
  • Tử vi hàng ngày
  • Tử vi hàng tháng
  • Tử vi hàng năm
  • Tử vi trọn đời
  • Lá số TỨ TRỤ
  • Lá số Quỷ Cốc Tử
  • Lá số tử vi xem hôm nay
  • 12 cung hoàng đạo

  • Xem tuổi
  • Xem tuổi làm nhà Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi vợ chồng Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi sinh con Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi làm ăn
  • Xem tuổi nào hợp
  • Xem màu hợp tuổi
  • Xem số hợp tuổi
  • Xem sao hạn theo tuổi Lá số tử vi trọn đời
  • Xem cung mệnh theo tuổi
  • Xem tuổi kết hôn Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi xông nhà

  • Phong thủy
  • Xem hướng nhà hợp tuổi Lá số tử vi trọn đời
  • Xem hướng bàn làm việc
  • Xem hướng bếp hợp tuổi
  • Xem hướng phòng ngủ hợp tuổi
  • Xem hướng nhà tắm hợp tuổi
  • Xem hướng bàn thờ
  • Xem phong thủy sim số Lá số tử vi trọn đời
  • Xem thước lỗ bàn

  • Xem ngày
  • Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
  • Xem ngày mai tốt hay xấu
  • Xem ngày tốt xấu trong tháng
  • Xem ngày tốt xấu Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt động thổ
  • Xem ngày tốt khai trương
  • Xem ngày tốt mua xe
  • Xem ngày tốt mua nhà
  • Xem ngày tốt kết hôn Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt nhận chức
  • Xem ngày tốt ký hợp đồng
  • Xem ngày hoàng đạo hắc đạo
  • Xem ngày tốt nhập trạch Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt an táng
  • Xem ngày tốt xây dựng
  • Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
  • Xem ngày tốt chuyển nhà
  • Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
  • Xem ngày tốt xuất hành
  • Xem ngày tốt chuyển bàn thờ Lá số tử vi trọn đời

  • Lịch ngày tốt
  • Lịch vạn niên Lá số tử vi trọn đời
  • Đổi lịch âm dương Lá số tử vi trọn đời
  • 12 cung hoàng đạo

  • Thời tiết
  • Thời tiết hôm nay Lá số tử vi trọn đời
  • Thời tiết ngày mai
  • Dự báo thời tiết

  • Trắc nghiệm
  • Chiêm nghiệm bài hàng ngày
  • Chiêm nghiệm bài tình yêu
  • Chiêm nghiệm tình yêu
  • Chiêm nghiệm nốt ruồi
  • Chiêm nghiệm chỉ tay
  • Ý nghĩa các con số
  • Giải mã giấc mơ
  • Xin xăm Quan Thánh
  • Xin xăm Tả Quân
  • Quan Âm linh xám
  • Gieo quẻ Quan Tế Công
  • Gieo quẻ Khổng Minh
  • Gieo quẻ dịch số
  • Chiêm nghiệm bài thời vận
  • Chiêm nghiệm kiều
  • Chiêm nghiệm Ai Cập
  • Gieo quẻ
  • ☰ Thầy Cao Anh

    Tuổi Tân Tỵ 2001 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?

    Thầy Cao Anh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

    XEM TUỔI HỢP LÀM ĂN là điều cần thiết đối với người kinh doanh, đặc biệt là các chủ doanh nghiệp. Nếu bạn chọn được những người đồng hành hợp tuổi thì sẽ nâng cao phần cát khí bổ trợ giúp bạn phát triển hơn. Nếu người đồng hành không hợp tuổi thì phần nào sẽ khắc chế bạn, kìm hãm sự phát triển sự nghiệp của bạn.

    Người xưa có câu “Thương trường như chiến trường”. Quả đúng là vậy, ngày nay khi mà sự cạnh tranh trên thương trường ngày càng khốc liệt. Nếu như không kết hợp hay liên minh lại thì làm sao phát triển thành công ty lớn, cũng như cạnh tranh với các cửa hàng có thương hiệu lâu năm. Vì thế, để công việc kinh doanh hay mở cửa hàng được phát triển thì quý gia chủ cần phải tìm xem tuổi hợp làm ăn với mình.

    Việc xem tuổi Tân Tỵ 2001 hợp với tuổi nào để làm ăn mang lại sự hòa hợp về phong thủy, giúp cho việc hợp tác thuận lợi hơn ăn nên làm ra gặp nhiều may mắn.

    Nhằm đáp ứng nhu cầu của các cá nhâ, chủ doanh nghiệp, các chuyên gia Thầy Cao Anh của chúng tôi lập trình ra hệ thống kiểm tra danh sách các tuổi hợp làm ăn với bạn. Hãy xem chi tiết những tuổi hợp làm ăn với bạn bên dưới.

    Chúc gia chủ Tân Tỵ 2001 chọn được người hợp tuổi kết hợp làm ăn chung năm 2025 thông qua công cụ xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Tân Tỵ 2001.


    Thông tin gia chủ tuổi Tân Tỵ 2001

    Năm sinh 2001
    Tuổi

    Tuổi Tân Tỵ 2001 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?
    Tân Tỵ 2001

    Xem mệnh ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
    (Mệnh Kim)
    Thiên can Tân
    Địa chi Tỵ
    Cung mệnh Nam cung Cấn
    Nữ cung Đoài

    Bình giải tốt xấu gia chủ tuổi Tân Tỵ 2001 dành cho NAM MẠNG?

    1. Gia chủ (NAM MẠNG) Tân Tỵ 2001 hợp làm ăn với (NAM MẠNG) tuổi nào tốt?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Tân Tỵ 2001 Nam mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Tân Tỵ từ độ tuổi 25 đến 4025. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Tân Tỵ 2001 NAM mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp làm ăn với Tân Tỵ 2001 (NAM MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    1993
    Quý Dậu - NAM
    8 ĐIỂM
    2001: Kim
    1993: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    1993: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1993: Dậu
    Tam Hợp + 2 điểm
    2001: Cấn
    1993: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Thổ
    1993: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1985
    Ất Sửu - NAM
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1985: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    1985: Ất
    Tương Khắc + 0 điểm
    2001: Tỵ
    1985: Sửu
    Tam Hợp + 2 điểm
    2001: Cấn
    1985: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    2001: Thổ
    1985: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1984
    Giáp Tý - NAM
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1984: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    1984: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1984: Tý
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    1984: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Thổ
    1984: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1976
    Bính Thìn - NAM
    9 ĐIỂM
    2001: Kim
    1976: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1976: Bính
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tỵ
    1976: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    1976: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    2001: Thổ
    1976: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1975
    Ất Mão - NAM
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1975: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1975: Ất
    Tương Khắc + 0 điểm
    2001: Tỵ
    1975: Mão
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    1975: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Thổ
    1975: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1967
    Đinh Mùi - NAM
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1967: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1967: Đinh
    Tương Khắc + 0 điểm
    2001: Tỵ
    1967: Mùi
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    1967: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    2001: Thổ
    1967: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966
    Bính Ngọ - NAM
    9 ĐIỂM
    2001: Kim
    1966: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1966: Bính
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tỵ
    1966: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    1966: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Thổ
    1966: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm

    2. Gia chủ (NAM MẠNG) tuổi Tân Tỵ 2001 hợp làm ăn với (NỮ MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Tân Tỵ 2001 Nam mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Tân Tỵ từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Tân Tỵ 2001 NAM mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp làm ăn với Tân Tỵ 2001 (NAM MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2005
    Ất Dậu - NỮ
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    2005: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    2005: Ất
    Tương Khắc + 0 điểm
    2001: Tỵ
    2005: Dậu
    Tam Hợp + 2 điểm
    2001: Cấn
    2005: Khôn
    Sinh Khí + 2 điểm
    2001: Thổ
    2005: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001
    Tân Tỵ - NỮ
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    2001: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    2001: Tân
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    2001: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    2001: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Thổ
    2001: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    2000
    Canh Thìn - NỮ
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    2000: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    2000: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    2000: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    2000: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    2001: Thổ
    2000: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1999
    Kỷ Mão - NỮ
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1999: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1999: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1999: Mão
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    1999: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    2001: Thổ
    1999: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1996
    Bính Tý - NỮ
    8 ĐIỂM
    2001: Kim
    1996: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1996: Bính
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tỵ
    1996: Tý
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    1996: Khôn
    Sinh Khí + 2 điểm
    2001: Thổ
    1996: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1993
    Quý Dậu - NỮ
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1993: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    1993: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1993: Dậu
    Tam Hợp + 2 điểm
    2001: Cấn
    1993: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    2001: Thổ
    1993: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1992
    Nhâm Thân - NỮ
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    1992: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    1992: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1992: Thân
    Lục Hình + 0 điểm
    2001: Cấn
    1992: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Thổ
    1992: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1991
    Tân Mùi - NỮ
    8 ĐIỂM
    2001: Kim
    1991: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1991: Tân
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1991: Mùi
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    1991: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    2001: Thổ
    1991: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1990
    Canh Ngọ - NỮ
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1990: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1990: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1990: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    1990: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    2001: Thổ
    1990: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1984
    Giáp Tý - NỮ
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    1984: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    1984: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1984: Tý
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    1984: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    2001: Thổ
    1984: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1983
    Quý Hợi - NỮ
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1983: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1983: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1983: Hợi
    Lục Xung + 0 điểm
    2001: Cấn
    1983: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Thổ
    1983: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1982
    Nhâm Tuất - NỮ
    8 ĐIỂM
    2001: Kim
    1982: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1982: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1982: Tuất
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    1982: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    2001: Thổ
    1982: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1976
    Bính Thìn - NỮ
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1976: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1976: Bính
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tỵ
    1976: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    1976: Ly
    Họa Hại + 0 điểm
    2001: Thổ
    1976: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1975
    Ất Mão - NỮ
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    1975: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1975: Ất
    Tương Khắc + 0 điểm
    2001: Tỵ
    1975: Mão
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    1975: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    2001: Thổ
    1975: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1974
    Giáp Dần - NỮ
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1974: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1974: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1974: Dần
    Lục Hình + 0 điểm
    2001: Cấn
    1974: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Thổ
    1974: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1969
    Kỷ Dậu - NỮ
    8 ĐIỂM
    2001: Kim
    1969: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1969: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1969: Dậu
    Tam Hợp + 2 điểm
    2001: Cấn
    1969: Khôn
    Sinh Khí + 2 điểm
    2001: Thổ
    1969: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966
    Bính Ngọ - NỮ
    8 ĐIỂM
    2001: Kim
    1966: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1966: Bính
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tỵ
    1966: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Cấn
    1966: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    2001: Thổ
    1966: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm

    Bình giải tốt xấu gia chủ tuổi Tân Tỵ 2001 dành cho NỮ MẠNG?

    3. Gia chủ (NỮ MẠNG) tuổi Tân Tỵ 2001 hợp làm ăn với (NAM MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Tân Tỵ 2001 NỮ mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Tân Tỵ từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Tân Tỵ 2001 NỮ mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp làm ăn với Tân Tỵ 2001 (NŨ MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2007
    Đinh Hợi - NAM
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    2007: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    2007: Đinh
    Tương Khắc + 0 điểm
    2001: Tỵ
    2007: Hợi
    Lục Xung + 0 điểm
    2001: Đoài
    2007: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    2001: Kim
    2007: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2004
    Giáp Thân - NAM
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    2004: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    2004: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    2004: Thân
    Lục Hình + 0 điểm
    2001: Đoài
    2004: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    2001: Kim
    2004: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001
    Tân Tỵ - NAM
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    2001: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    2001: Tân
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    2001: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    2001: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Kim
    2001: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1999
    Kỷ Mão - NAM
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    1999: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1999: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1999: Mão
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1999: Khảm
    Họa Hại + 0 điểm
    2001: Kim
    1999: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1998
    Mậu Dần - NAM
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1998: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1998: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1998: Dần
    Lục Hình + 0 điểm
    2001: Đoài
    1998: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    2001: Kim
    1998: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1993
    Quý Dậu - NAM
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1993: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    1993: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1993: Dậu
    Tam Hợp + 2 điểm
    2001: Đoài
    1993: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    2001: Kim
    1993: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1992
    Nhâm Thân - NAM
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    1992: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    1992: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1992: Thân
    Lục Hình + 0 điểm
    2001: Đoài
    1992: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Kim
    1992: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1990
    Canh Ngọ - NAM
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    1990: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1990: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1990: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1990: Khảm
    Họa Hại + 0 điểm
    2001: Kim
    1990: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1985
    Ất Sửu - NAM
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    1985: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    1985: Ất
    Tương Khắc + 0 điểm
    2001: Tỵ
    1985: Sửu
    Tam Hợp + 2 điểm
    2001: Đoài
    1985: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    2001: Kim
    1985: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1984
    Giáp Tý - NAM
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    1984: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    1984: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1984: Tý
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1984: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    2001: Kim
    1984: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1983
    Quý Hợi - NAM
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1983: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1983: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1983: Hợi
    Lục Xung + 0 điểm
    2001: Đoài
    1983: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Kim
    1983: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1977
    Đinh Tỵ - NAM
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1977: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1977: Đinh
    Tương Khắc + 0 điểm
    2001: Tỵ
    1977: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1977: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    2001: Kim
    1977: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1976
    Bính Thìn - NAM
    8 ĐIỂM
    2001: Kim
    1976: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1976: Bính
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tỵ
    1976: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1976: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    2001: Kim
    1976: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1975
    Ất Mão - NAM
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    1975: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1975: Ất
    Tương Khắc + 0 điểm
    2001: Tỵ
    1975: Mão
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1975: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    2001: Kim
    1975: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1974
    Giáp Dần - NAM
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1974: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1974: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1974: Dần
    Lục Hình + 0 điểm
    2001: Đoài
    1974: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Kim
    1974: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1971
    Tân Hợi - NAM
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    1971: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    1971: Tân
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1971: Hợi
    Lục Xung + 0 điểm
    2001: Đoài
    1971: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    2001: Kim
    1971: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1968
    Mậu Thân - NAM
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1968: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1968: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1968: Thân
    Lục Hình + 0 điểm
    2001: Đoài
    1968: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    2001: Kim
    1968: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1967
    Đinh Mùi - NAM
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    1967: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1967: Đinh
    Tương Khắc + 0 điểm
    2001: Tỵ
    1967: Mùi
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1967: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    2001: Kim
    1967: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1966
    Bính Ngọ - NAM
    8 ĐIỂM
    2001: Kim
    1966: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1966: Bính
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tỵ
    1966: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1966: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    2001: Kim
    1966: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm

    4. Gia chủ (NỮ MẠNG) tuổi Tân Tỵ 2001 hợp làm ăn với (NỮ MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Tân Tỵ 2001 NỮ mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Tân Tỵ từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Tân Tỵ 2001 NỮ mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp làm ăn với Tân Tỵ 2001 (NỮ MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2005
    Ất Dậu - NỮ
    8 ĐIỂM
    2001: Kim
    2005: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    2005: Ất
    Tương Khắc + 0 điểm
    2001: Tỵ
    2005: Dậu
    Tam Hợp + 2 điểm
    2001: Đoài
    2005: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    2001: Kim
    2005: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001
    Tân Tỵ - NỮ
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    2001: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    2001: Tân
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    2001: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    2001: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    2001: Kim
    2001: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2000
    Canh Thìn - NỮ
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    2000: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    2000: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    2000: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    2000: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    2001: Kim
    2000: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1999
    Kỷ Mão - NỮ
    8 ĐIỂM
    2001: Kim
    1999: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1999: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1999: Mão
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1999: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Kim
    1999: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1996
    Bính Tý - NỮ
    9 ĐIỂM
    2001: Kim
    1996: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1996: Bính
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tỵ
    1996: Tý
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1996: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    2001: Kim
    1996: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1993
    Quý Dậu - NỮ
    8 ĐIỂM
    2001: Kim
    1993: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    1993: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1993: Dậu
    Tam Hợp + 2 điểm
    2001: Đoài
    1993: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Kim
    1993: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1991
    Tân Mùi - NỮ
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1991: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1991: Tân
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1991: Mùi
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1991: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    2001: Kim
    1991: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1990
    Canh Ngọ - NỮ
    8 ĐIỂM
    2001: Kim
    1990: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1990: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1990: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1990: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Kim
    1990: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1984
    Giáp Tý - NỮ
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1984: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tân
    1984: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1984: Tý
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1984: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Kim
    1984: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1983
    Quý Hợi - NỮ
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    1983: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1983: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1983: Hợi
    Lục Xung + 0 điểm
    2001: Đoài
    1983: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    2001: Kim
    1983: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1982
    Nhâm Tuất - NỮ
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1982: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1982: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1982: Tuất
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1982: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    2001: Kim
    1982: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1975
    Ất Mão - NỮ
    7 ĐIỂM
    2001: Kim
    1975: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1975: Ất
    Tương Khắc + 0 điểm
    2001: Tỵ
    1975: Mão
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1975: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Kim
    1975: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1974
    Giáp Dần - NỮ
    6 ĐIỂM
    2001: Kim
    1974: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1974: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1974: Dần
    Lục Hình + 0 điểm
    2001: Đoài
    1974: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    2001: Kim
    1974: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1969
    Kỷ Dậu - NỮ
    9 ĐIỂM
    2001: Kim
    1969: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1969: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Tỵ
    1969: Dậu
    Tam Hợp + 2 điểm
    2001: Đoài
    1969: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    2001: Kim
    1969: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966
    Bính Ngọ - NỮ
    9 ĐIỂM
    2001: Kim
    1966: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tân
    1966: Bính
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001: Tỵ
    1966: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    2001: Đoài
    1966: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    2001: Kim
    1966: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm

    Nếu bạn thấy XEM TUỔI LÀM ĂN tại Thầy Cao Anh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

    xem tuổi làm ăn

     


    Xem tuổi làm ăn khác?

    Tử vi thầy Cao Anh chứng nhân phong thuỷ

    Thầy Cao Anh


    tử vi số mệnh