Thầy Cao Anh
×Đóng lại   Thầy Cao Anh
Tử vi
  • Lập lá số tử vi 2025 Lập lá số tử vi 2025
  • Lá số TỬ VI TRỌN ĐỜI Lá số tử vi trọn đời
  • Tử vi hàng ngày
  • Tử vi hàng tháng
  • Tử vi hàng năm
  • Tử vi trọn đời
  • Lá số TỨ TRỤ
  • Lá số Quỷ Cốc Tử
  • Lá số tử vi xem hôm nay
  • 12 cung hoàng đạo

  • Xem tuổi
  • Xem tuổi làm nhà Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi vợ chồng Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi sinh con Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi làm ăn
  • Xem tuổi nào hợp
  • Xem màu hợp tuổi
  • Xem số hợp tuổi
  • Xem sao hạn theo tuổi Lá số tử vi trọn đời
  • Xem cung mệnh theo tuổi
  • Xem tuổi kết hôn Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi xông nhà

  • Phong thủy
  • Xem hướng nhà hợp tuổi Lá số tử vi trọn đời
  • Xem hướng bàn làm việc
  • Xem hướng bếp hợp tuổi
  • Xem hướng phòng ngủ hợp tuổi
  • Xem hướng nhà tắm hợp tuổi
  • Xem hướng bàn thờ
  • Xem phong thủy sim số Lá số tử vi trọn đời
  • Xem thước lỗ bàn

  • Xem ngày
  • Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
  • Xem ngày mai tốt hay xấu
  • Xem ngày tốt xấu trong tháng
  • Xem ngày tốt xấu Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt động thổ
  • Xem ngày tốt khai trương
  • Xem ngày tốt mua xe
  • Xem ngày tốt mua nhà
  • Xem ngày tốt kết hôn Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt nhận chức
  • Xem ngày tốt ký hợp đồng
  • Xem ngày hoàng đạo hắc đạo
  • Xem ngày tốt nhập trạch Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt an táng
  • Xem ngày tốt xây dựng
  • Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
  • Xem ngày tốt chuyển nhà
  • Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
  • Xem ngày tốt xuất hành
  • Xem ngày tốt chuyển bàn thờ Lá số tử vi trọn đời

  • Lịch ngày tốt
  • Lịch vạn niên Lá số tử vi trọn đời
  • Đổi lịch âm dương Lá số tử vi trọn đời
  • 12 cung hoàng đạo

  • Thời tiết
  • Thời tiết hôm nay Lá số tử vi trọn đời
  • Thời tiết ngày mai
  • Dự báo thời tiết

  • Trắc nghiệm
  • Chiêm nghiệm bài hàng ngày
  • Chiêm nghiệm bài tình yêu
  • Chiêm nghiệm tình yêu
  • Chiêm nghiệm nốt ruồi
  • Chiêm nghiệm chỉ tay
  • Ý nghĩa các con số
  • Giải mã giấc mơ
  • Xin xăm Quan Thánh
  • Xin xăm Tả Quân
  • Quan Âm linh xám
  • Gieo quẻ Quan Tế Công
  • Gieo quẻ Khổng Minh
  • Gieo quẻ dịch số
  • Chiêm nghiệm bài thời vận
  • Chiêm nghiệm kiều
  • Chiêm nghiệm Ai Cập
  • Gieo quẻ
  • ☰ Thầy Cao Anh

    Tuổi Đinh Hợi 1947 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?

    Thầy Cao Anh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

    XEM TUỔI HỢP LÀM ĂN là điều cần thiết đối với người kinh doanh, đặc biệt là các chủ doanh nghiệp. Nếu bạn chọn được những người đồng hành hợp tuổi thì sẽ nâng cao phần cát khí bổ trợ giúp bạn phát triển hơn. Nếu người đồng hành không hợp tuổi thì phần nào sẽ khắc chế bạn, kìm hãm sự phát triển sự nghiệp của bạn.

    Người xưa có câu “Thương trường như chiến trường”. Quả đúng là vậy, ngày nay khi mà sự cạnh tranh trên thương trường ngày càng khốc liệt. Nếu như không kết hợp hay liên minh lại thì làm sao phát triển thành công ty lớn, cũng như cạnh tranh với các cửa hàng có thương hiệu lâu năm. Vì thế, để công việc kinh doanh hay mở cửa hàng được phát triển thì quý gia chủ cần phải tìm xem tuổi hợp làm ăn với mình.

    Việc xem tuổi Đinh Hợi 1947 hợp với tuổi nào để làm ăn mang lại sự hòa hợp về phong thủy, giúp cho việc hợp tác thuận lợi hơn ăn nên làm ra gặp nhiều may mắn.

    Nhằm đáp ứng nhu cầu của các cá nhâ, chủ doanh nghiệp, các chuyên gia Thầy Cao Anh của chúng tôi lập trình ra hệ thống kiểm tra danh sách các tuổi hợp làm ăn với bạn. Hãy xem chi tiết những tuổi hợp làm ăn với bạn bên dưới.

    Chúc gia chủ Đinh Hợi 1947 chọn được người hợp tuổi kết hợp làm ăn chung năm 2025 thông qua công cụ xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Đinh Hợi 1947.


    Thông tin gia chủ tuổi Đinh Hợi 1947

    Năm sinh 1947
    Tuổi

    Tuổi Đinh Hợi 1947 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?
    Đinh Hợi 1947

    Xem mệnh ngũ hành Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
    (Mệnh Thổ)
    Thiên can Đinh
    Địa chi Hợi
    Cung mệnh Nam cung Cấn
    Nữ cung Đoài

    Bình giải tốt xấu gia chủ tuổi Đinh Hợi 1947 dành cho NAM MẠNG?

    1. Gia chủ (NAM MẠNG) Đinh Hợi 1947 hợp làm ăn với (NAM MẠNG) tuổi nào tốt?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Đinh Hợi 1947 Nam mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Đinh Hợi từ độ tuổi 25 đến 4025. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Đinh Hợi 1947 NAM mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp làm ăn với Đinh Hợi 1947 (NAM MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    1995
    Ất Hợi - NAM
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1995: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1995: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1995: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Cấn
    1995: Khôn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1947: Thổ
    1995: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1994
    Giáp Tuất - NAM
    8 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1994: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1994: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1994: Tuất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Cấn
    1994: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    1947: Thổ
    1994: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1993
    Quý Dậu - NAM
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1993: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1993: Quý
    Tương Khắc + 0 điểm
    1947: Hợi
    1993: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Cấn
    1993: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    1947: Thổ
    1993: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1992
    Nhâm Thân - NAM
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1992: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1992: Nhâm
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Hợi
    1992: Thân
    Lục Hại + 0 điểm
    1947: Cấn
    1992: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    1947: Thổ
    1992: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1985
    Ất Sửu - NAM
    8 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1985: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1985: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1985: Sửu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Cấn
    1985: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    1947: Thổ
    1985: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1984
    Giáp Tý - NAM
    8 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1984: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1984: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1984: Tý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Cấn
    1984: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    1947: Thổ
    1984: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1976
    Bính Thìn - NAM
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1976: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đinh
    1976: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1976: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Cấn
    1976: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    1947: Thổ
    1976: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm

    2. Gia chủ (NAM MẠNG) tuổi Đinh Hợi 1947 hợp làm ăn với (NỮ MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Đinh Hợi 1947 Nam mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Đinh Hợi từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Đinh Hợi 1947 NAM mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp làm ăn với Đinh Hợi 1947 (NAM MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2001
    Tân Tỵ - NỮ
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    2001: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    2001: Tân
    Tương Khắc + 0 điểm
    1947: Hợi
    2001: Tỵ
    Lục Xung + 0 điểm
    1947: Cấn
    2001: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    1947: Thổ
    2001: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    2000
    Canh Thìn - NỮ
    8 ĐIỂM
    1947: Thổ
    2000: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    2000: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    2000: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Cấn
    2000: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    1947: Thổ
    2000: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1999
    Kỷ Mão - NỮ
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1999: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đinh
    1999: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1999: Mão
    Tam Hợp + 2 điểm
    1947: Cấn
    1999: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    1947: Thổ
    1999: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1994
    Giáp Tuất - NỮ
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1994: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1994: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1994: Tuất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Cấn
    1994: Ly
    Họa Hại + 0 điểm
    1947: Thổ
    1994: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1993
    Quý Dậu - NỮ
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1993: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1993: Quý
    Tương Khắc + 0 điểm
    1947: Hợi
    1993: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Cấn
    1993: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    1947: Thổ
    1993: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1992
    Nhâm Thân - NỮ
    8 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1992: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1992: Nhâm
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Hợi
    1992: Thân
    Lục Hại + 0 điểm
    1947: Cấn
    1992: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    1947: Thổ
    1992: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1991
    Tân Mùi - NỮ
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1991: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đinh
    1991: Tân
    Tương Khắc + 0 điểm
    1947: Hợi
    1991: Mùi
    Tam Hợp + 2 điểm
    1947: Cấn
    1991: Càn
    Thiên Y + 2 điểm
    1947: Thổ
    1991: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1990
    Canh Ngọ - NỮ
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1990: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đinh
    1990: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1990: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Cấn
    1990: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    1947: Thổ
    1990: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1987
    Đinh Mão - NỮ
    8 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1987: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1987: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1987: Mão
    Tam Hợp + 2 điểm
    1947: Cấn
    1987: Khôn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1947: Thổ
    1987: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1985
    Ất Sửu - NỮ
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1985: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1985: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1985: Sửu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Cấn
    1985: Ly
    Họa Hại + 0 điểm
    1947: Thổ
    1985: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1984
    Giáp Tý - NỮ
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1984: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1984: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1984: Tý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Cấn
    1984: Cấn
    Phục Vị + 2 điểm
    1947: Thổ
    1984: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1978
    Mậu Ngọ - NỮ
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1978: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1978: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1978: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Cấn
    1978: Khôn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1947: Thổ
    1978: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1969
    Kỷ Dậu - NỮ
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1969: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đinh
    1969: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1969: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Cấn
    1969: Khôn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1947: Thổ
    1969: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1965
    Ất Tỵ - NỮ
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1965: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1965: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1965: Tỵ
    Lục Xung + 0 điểm
    1947: Cấn
    1965: Đoài
    Diên Niên + 2 điểm
    1947: Thổ
    1965: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm

    Bình giải tốt xấu gia chủ tuổi Đinh Hợi 1947 dành cho NỮ MẠNG?

    3. Gia chủ (NỮ MẠNG) tuổi Đinh Hợi 1947 hợp làm ăn với (NAM MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Đinh Hợi 1947 NỮ mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Đinh Hợi từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Đinh Hợi 1947 NỮ mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp làm ăn với Đinh Hợi 1947 (NŨ MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2007
    Đinh Hợi - NAM
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    2007: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đinh
    2007: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    2007: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đoài
    2007: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1947: Kim
    2007: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001
    Tân Tỵ - NAM
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    2001: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    2001: Tân
    Tương Khắc + 0 điểm
    1947: Hợi
    2001: Tỵ
    Lục Xung + 0 điểm
    1947: Đoài
    2001: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1947: Kim
    2001: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1999
    Kỷ Mão - NAM
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1999: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đinh
    1999: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1999: Mão
    Tam Hợp + 2 điểm
    1947: Đoài
    1999: Khảm
    Họa Hại + 0 điểm
    1947: Kim
    1999: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1998
    Mậu Dần - NAM
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1998: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đinh
    1998: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1998: Dần
    Lục Phá + 0 điểm
    1947: Đoài
    1998: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1947: Kim
    1998: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1995
    Ất Hợi - NAM
    8 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1995: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1995: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1995: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đoài
    1995: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1947: Kim
    1995: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1994
    Giáp Tuất - NAM
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1994: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1994: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1994: Tuất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đoài
    1994: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1947: Kim
    1994: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1993
    Quý Dậu - NAM
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1993: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1993: Quý
    Tương Khắc + 0 điểm
    1947: Hợi
    1993: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đoài
    1993: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    1947: Kim
    1993: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1992
    Nhâm Thân - NAM
    8 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1992: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1992: Nhâm
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Hợi
    1992: Thân
    Lục Hại + 0 điểm
    1947: Đoài
    1992: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1947: Kim
    1992: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1986
    Bính Dần - NAM
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1986: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1986: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1986: Dần
    Lục Phá + 0 điểm
    1947: Đoài
    1986: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1947: Kim
    1986: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1985
    Ất Sửu - NAM
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1985: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1985: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1985: Sửu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đoài
    1985: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1947: Kim
    1985: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1984
    Giáp Tý - NAM
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1984: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1984: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1984: Tý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đoài
    1984: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    1947: Kim
    1984: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1977
    Đinh Tỵ - NAM
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1977: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đinh
    1977: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1977: Tỵ
    Lục Xung + 0 điểm
    1947: Đoài
    1977: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1947: Kim
    1977: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1976
    Bính Thìn - NAM
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1976: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đinh
    1976: Bính
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1976: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đoài
    1976: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1947: Kim
    1976: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1971
    Tân Hợi - NAM
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1971: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1971: Tân
    Tương Khắc + 0 điểm
    1947: Hợi
    1971: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đoài
    1971: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1947: Kim
    1971: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1968
    Mậu Thân - NAM
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1968: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đinh
    1968: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1968: Thân
    Lục Hại + 0 điểm
    1947: Đoài
    1968: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1947: Kim
    1968: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1965
    Ất Tỵ - NAM
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1965: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1965: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1965: Tỵ
    Lục Xung + 0 điểm
    1947: Đoài
    1965: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1947: Kim
    1965: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm

    4. Gia chủ (NỮ MẠNG) tuổi Đinh Hợi 1947 hợp làm ăn với (NỮ MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Đinh Hợi 1947 NỮ mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Đinh Hợi từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Đinh Hợi 1947 NỮ mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp làm ăn với Đinh Hợi 1947 (NỮ MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2000
    Canh Thìn - NỮ
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    2000: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    2000: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    2000: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đoài
    2000: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1947: Kim
    2000: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1999
    Kỷ Mão - NỮ
    8 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1999: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đinh
    1999: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1999: Mão
    Tam Hợp + 2 điểm
    1947: Đoài
    1999: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1947: Kim
    1999: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1995
    Ất Hợi - NỮ
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1995: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1995: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1995: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đoài
    1995: Khảm
    Họa Hại + 0 điểm
    1947: Kim
    1995: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1993
    Quý Dậu - NỮ
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1993: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1993: Quý
    Tương Khắc + 0 điểm
    1947: Hợi
    1993: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đoài
    1993: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1947: Kim
    1993: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1992
    Nhâm Thân - NỮ
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1992: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1992: Nhâm
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Hợi
    1992: Thân
    Lục Hại + 0 điểm
    1947: Đoài
    1992: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    1947: Kim
    1992: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1991
    Tân Mùi - NỮ
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1991: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đinh
    1991: Tân
    Tương Khắc + 0 điểm
    1947: Hợi
    1991: Mùi
    Tam Hợp + 2 điểm
    1947: Đoài
    1991: Càn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1947: Kim
    1991: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1990
    Canh Ngọ - NỮ
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1990: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đinh
    1990: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1990: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đoài
    1990: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1947: Kim
    1990: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1987
    Đinh Mão - NỮ
    9 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1987: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1987: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1987: Mão
    Tam Hợp + 2 điểm
    1947: Đoài
    1987: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1947: Kim
    1987: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1984
    Giáp Tý - NỮ
    8 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1984: Kim
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1984: Giáp
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1984: Tý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đoài
    1984: Cấn
    Diên Niên + 2 điểm
    1947: Kim
    1984: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1978
    Mậu Ngọ - NỮ
    8 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1978: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1978: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1978: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đoài
    1978: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1947: Kim
    1978: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1969
    Kỷ Dậu - NỮ
    7 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1969: Thổ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đinh
    1969: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1969: Dậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Đoài
    1969: Khôn
    Thiên Y + 2 điểm
    1947: Kim
    1969: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1965
    Ất Tỵ - NỮ
    6 ĐIỂM
    1947: Thổ
    1965: Hỏa
    Tương Sinh + 2 điểm
    1947: Đinh
    1965: Ất
    Bình Hòa + 1 điểm
    1947: Hợi
    1965: Tỵ
    Lục Xung + 0 điểm
    1947: Đoài
    1965: Đoài
    Phục Vị + 2 điểm
    1947: Kim
    1965: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm

    Nếu bạn thấy XEM TUỔI LÀM ĂN tại Thầy Cao Anh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

    xem tuổi làm ăn

     


    Xem tuổi làm ăn khác?

    Tử vi thầy Cao Anh chứng nhân phong thuỷ

    Thầy Cao Anh


    tử vi số mệnh