Thầy Cao Anh
×Đóng lại   Thầy Cao Anh
Tử vi
  • Lập lá số tử vi 2025 Lập lá số tử vi 2025
  • Lá số TỬ VI TRỌN ĐỜI Lá số tử vi trọn đời
  • Tử vi hàng ngày
  • Tử vi hàng tháng
  • Tử vi hàng năm
  • Tử vi trọn đời
  • Lá số TỨ TRỤ
  • Lá số Quỷ Cốc Tử
  • Lá số tử vi xem hôm nay
  • 12 cung hoàng đạo

  • Xem tuổi
  • Xem tuổi làm nhà Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi vợ chồng Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi sinh con Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi làm ăn
  • Xem tuổi nào hợp
  • Xem màu hợp tuổi
  • Xem số hợp tuổi
  • Xem sao hạn theo tuổi Lá số tử vi trọn đời
  • Xem cung mệnh theo tuổi
  • Xem tuổi kết hôn Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi xông nhà

  • Phong thủy
  • Xem hướng nhà hợp tuổi Lá số tử vi trọn đời
  • Xem hướng bàn làm việc
  • Xem hướng bếp hợp tuổi
  • Xem hướng phòng ngủ hợp tuổi
  • Xem hướng nhà tắm hợp tuổi
  • Xem hướng bàn thờ
  • Xem phong thủy sim số Lá số tử vi trọn đời
  • Xem thước lỗ bàn

  • Xem ngày
  • Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
  • Xem ngày mai tốt hay xấu
  • Xem ngày tốt xấu trong tháng
  • Xem ngày tốt xấu Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt động thổ
  • Xem ngày tốt khai trương
  • Xem ngày tốt mua xe
  • Xem ngày tốt mua nhà
  • Xem ngày tốt kết hôn Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt nhận chức
  • Xem ngày tốt ký hợp đồng
  • Xem ngày hoàng đạo hắc đạo
  • Xem ngày tốt nhập trạch Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt an táng
  • Xem ngày tốt xây dựng
  • Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
  • Xem ngày tốt chuyển nhà
  • Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
  • Xem ngày tốt xuất hành
  • Xem ngày tốt chuyển bàn thờ Lá số tử vi trọn đời

  • Lịch ngày tốt
  • Lịch vạn niên Lá số tử vi trọn đời
  • Đổi lịch âm dương Lá số tử vi trọn đời
  • 12 cung hoàng đạo

  • Thời tiết
  • Thời tiết hôm nay Lá số tử vi trọn đời
  • Thời tiết ngày mai
  • Dự báo thời tiết

  • Trắc nghiệm
  • Chiêm nghiệm bài hàng ngày
  • Chiêm nghiệm bài tình yêu
  • Chiêm nghiệm tình yêu
  • Chiêm nghiệm nốt ruồi
  • Chiêm nghiệm chỉ tay
  • Ý nghĩa các con số
  • Giải mã giấc mơ
  • Xin xăm Quan Thánh
  • Xin xăm Tả Quân
  • Quan Âm linh xám
  • Gieo quẻ Quan Tế Công
  • Gieo quẻ Khổng Minh
  • Gieo quẻ dịch số
  • Chiêm nghiệm bài thời vận
  • Chiêm nghiệm kiều
  • Chiêm nghiệm Ai Cập
  • Gieo quẻ
  • ☰ Thầy Cao Anh

    Tuổi Canh Thìn 1940 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?

    Thầy Cao Anh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

    XEM TUỔI HỢP LÀM ĂN là điều cần thiết đối với người kinh doanh, đặc biệt là các chủ doanh nghiệp. Nếu bạn chọn được những người đồng hành hợp tuổi thì sẽ nâng cao phần cát khí bổ trợ giúp bạn phát triển hơn. Nếu người đồng hành không hợp tuổi thì phần nào sẽ khắc chế bạn, kìm hãm sự phát triển sự nghiệp của bạn.

    Người xưa có câu “Thương trường như chiến trường”. Quả đúng là vậy, ngày nay khi mà sự cạnh tranh trên thương trường ngày càng khốc liệt. Nếu như không kết hợp hay liên minh lại thì làm sao phát triển thành công ty lớn, cũng như cạnh tranh với các cửa hàng có thương hiệu lâu năm. Vì thế, để công việc kinh doanh hay mở cửa hàng được phát triển thì quý gia chủ cần phải tìm xem tuổi hợp làm ăn với mình.

    Việc xem tuổi Canh Thìn 1940 hợp với tuổi nào để làm ăn mang lại sự hòa hợp về phong thủy, giúp cho việc hợp tác thuận lợi hơn ăn nên làm ra gặp nhiều may mắn.

    Nhằm đáp ứng nhu cầu của các cá nhâ, chủ doanh nghiệp, các chuyên gia Thầy Cao Anh của chúng tôi lập trình ra hệ thống kiểm tra danh sách các tuổi hợp làm ăn với bạn. Hãy xem chi tiết những tuổi hợp làm ăn với bạn bên dưới.

    Chúc gia chủ Canh Thìn 1940 chọn được người hợp tuổi kết hợp làm ăn chung năm 2025 thông qua công cụ xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Canh Thìn 1940.


    Thông tin gia chủ tuổi Canh Thìn 1940

    Năm sinh 1940
    Tuổi

    Tuổi Canh Thìn 1940 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?
    Canh Thìn 1940

    Xem mệnh ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
    (Mệnh Kim)
    Thiên can Canh
    Địa chi Thìn
    Cung mệnh Nam cung Càn
    Nữ cung Ly

    Bình giải tốt xấu gia chủ tuổi Canh Thìn 1940 dành cho NAM MẠNG?

    1. Gia chủ (NAM MẠNG) Canh Thìn 1940 hợp làm ăn với (NAM MẠNG) tuổi nào tốt?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Canh Thìn 1940 Nam mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Canh Thìn từ độ tuổi 25 đến 4025. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Canh Thìn 1940 NAM mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp làm ăn với Canh Thìn 1940 (NAM MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2007
    Đinh Hợi - NAM
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    2007: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    2007: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    2007: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    2007: Khôn
    Diên Niên + 2 điểm
    1940: Kim
    2007: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2004
    Giáp Thân - NAM
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    2004: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    2004: Giáp
    Tương Khắc + 0 điểm
    1940: Thìn
    2004: Thân
    Tam Hợp + 2 điểm
    1940: Càn
    2004: Khôn
    Diên Niên + 2 điểm
    1940: Kim
    2004: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001
    Tân Tỵ - NAM
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    2001: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    2001: Tân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    2001: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    2001: Cấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Kim
    2001: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1998
    Mậu Dần - NAM
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    1998: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1998: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1998: Dần
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    1998: Khôn
    Diên Niên + 2 điểm
    1940: Kim
    1998: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1993
    Quý Dậu - NAM
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1993: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    1993: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1993: Dậu
    Lục Hợp + 2 điểm
    1940: Càn
    1993: Đoài
    Sinh Khí + 2 điểm
    1940: Kim
    1993: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1992
    Nhâm Thân - NAM
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    1992: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    1992: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1992: Thân
    Tam Hợp + 2 điểm
    1940: Càn
    1992: Cấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Kim
    1992: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1983
    Quý Hợi - NAM
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    1983: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1983: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1983: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    1983: Cấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Kim
    1983: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1977
    Đinh Tỵ - NAM
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    1977: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1977: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1977: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    1977: Khôn
    Diên Niên + 2 điểm
    1940: Kim
    1977: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1975
    Ất Mão - NAM
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1975: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1975: Ất
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Thìn
    1975: Mão
    Lục Hại + 0 điểm
    1940: Càn
    1975: Đoài
    Sinh Khí + 2 điểm
    1940: Kim
    1975: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1974
    Giáp Dần - NAM
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1974: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1974: Giáp
    Tương Khắc + 0 điểm
    1940: Thìn
    1974: Dần
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    1974: Cấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Kim
    1974: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1971
    Tân Hợi - NAM
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1971: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    1971: Tân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1971: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    1971: Khôn
    Diên Niên + 2 điểm
    1940: Kim
    1971: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1968
    Mậu Thân - NAM
    9 ĐIỂM
    1940: Kim
    1968: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1968: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1968: Thân
    Tam Hợp + 2 điểm
    1940: Càn
    1968: Khôn
    Diên Niên + 2 điểm
    1940: Kim
    1968: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1967
    Đinh Mùi - NAM
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1967: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1967: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1967: Mùi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    1967: Càn
    Phục Vị + 2 điểm
    1940: Kim
    1967: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm

    2. Gia chủ (NAM MẠNG) tuổi Canh Thìn 1940 hợp làm ăn với (NỮ MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Canh Thìn 1940 Nam mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Canh Thìn từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Canh Thìn 1940 NAM mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp làm ăn với Canh Thìn 1940 (NAM MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2005
    Ất Dậu - NỮ
    10 ĐIỂM
    1940: Kim
    2005: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    2005: Ất
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Thìn
    2005: Dậu
    Lục Hợp + 2 điểm
    1940: Càn
    2005: Khôn
    Diên Niên + 2 điểm
    1940: Kim
    2005: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2004
    Giáp Thân - NỮ
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    2004: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    2004: Giáp
    Tương Khắc + 0 điểm
    1940: Thìn
    2004: Thân
    Tam Hợp + 2 điểm
    1940: Càn
    2004: Khảm
    Lục Sát + 0 điểm
    1940: Kim
    2004: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2001
    Tân Tỵ - NỮ
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    2001: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    2001: Tân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    2001: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    2001: Đoài
    Sinh Khí + 2 điểm
    1940: Kim
    2001: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    2000
    Canh Thìn - NỮ
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    2000: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    2000: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    2000: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    2000: Càn
    Phục Vị + 2 điểm
    1940: Kim
    2000: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1999
    Kỷ Mão - NỮ
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1999: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1999: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1999: Mão
    Lục Hại + 0 điểm
    1940: Càn
    1999: Cấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Kim
    1999: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1996
    Bính Tý - NỮ
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    1996: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1996: Bính
    Tương Khắc + 0 điểm
    1940: Thìn
    1996: Tý
    Tam Hợp + 2 điểm
    1940: Càn
    1996: Khôn
    Diên Niên + 2 điểm
    1940: Kim
    1996: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1993
    Quý Dậu - NỮ
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    1993: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    1993: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1993: Dậu
    Lục Hợp + 2 điểm
    1940: Càn
    1993: Cấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Kim
    1993: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1992
    Nhâm Thân - NỮ
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1992: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    1992: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1992: Thân
    Tam Hợp + 2 điểm
    1940: Càn
    1992: Đoài
    Sinh Khí + 2 điểm
    1940: Kim
    1992: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1991
    Tân Mùi - NỮ
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1991: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1991: Tân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1991: Mùi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    1991: Càn
    Phục Vị + 2 điểm
    1940: Kim
    1991: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1990
    Canh Ngọ - NỮ
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    1990: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1990: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1990: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    1990: Cấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Kim
    1990: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1984
    Giáp Tý - NỮ
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1984: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    1984: Giáp
    Tương Khắc + 0 điểm
    1940: Thìn
    1984: Tý
    Tam Hợp + 2 điểm
    1940: Càn
    1984: Cấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Kim
    1984: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1983
    Quý Hợi - NỮ
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1983: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1983: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1983: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    1983: Đoài
    Sinh Khí + 2 điểm
    1940: Kim
    1983: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1982
    Nhâm Tuất - NỮ
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1982: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1982: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1982: Tuất
    Lục Xung + 0 điểm
    1940: Càn
    1982: Càn
    Phục Vị + 2 điểm
    1940: Kim
    1982: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1977
    Đinh Tỵ - NỮ
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1977: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1977: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1977: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    1977: Khảm
    Lục Sát + 0 điểm
    1940: Kim
    1977: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1975
    Ất Mão - NỮ
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    1975: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1975: Ất
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Thìn
    1975: Mão
    Lục Hại + 0 điểm
    1940: Càn
    1975: Cấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Kim
    1975: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1974
    Giáp Dần - NỮ
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1974: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1974: Giáp
    Tương Khắc + 0 điểm
    1940: Thìn
    1974: Dần
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    1974: Đoài
    Sinh Khí + 2 điểm
    1940: Kim
    1974: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1969
    Kỷ Dậu - NỮ
    9 ĐIỂM
    1940: Kim
    1969: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1969: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1969: Dậu
    Lục Hợp + 2 điểm
    1940: Càn
    1969: Khôn
    Diên Niên + 2 điểm
    1940: Kim
    1969: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1968
    Mậu Thân - NỮ
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1968: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1968: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1968: Thân
    Tam Hợp + 2 điểm
    1940: Càn
    1968: Khảm
    Lục Sát + 0 điểm
    1940: Kim
    1968: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1966
    Bính Ngọ - NỮ
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1966: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1966: Bính
    Tương Khắc + 0 điểm
    1940: Thìn
    1966: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Càn
    1966: Cấn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Kim
    1966: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm

    Bình giải tốt xấu gia chủ tuổi Canh Thìn 1940 dành cho NỮ MẠNG?

    3. Gia chủ (NỮ MẠNG) tuổi Canh Thìn 1940 hợp làm ăn với (NAM MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Canh Thìn 1940 NỮ mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Canh Thìn từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Canh Thìn 1940 NỮ mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp làm ăn với Canh Thìn 1940 (NŨ MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2007
    Đinh Hợi - NAM
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    2007: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    2007: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    2007: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Ly
    2007: Khôn
    Lục Sát + 0 điểm
    1940: Hỏa
    2007: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2006
    Bính Tuất - NAM
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    2006: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    2006: Bính
    Tương Khắc + 0 điểm
    1940: Thìn
    2006: Tuất
    Lục Xung + 0 điểm
    1940: Ly
    2006: Chấn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1940: Hỏa
    2006: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    2005
    Ất Dậu - NAM
    10 ĐIỂM
    1940: Kim
    2005: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    2005: Ất
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Thìn
    2005: Dậu
    Lục Hợp + 2 điểm
    1940: Ly
    2005: Tốn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Hỏa
    2005: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    2004
    Giáp Thân - NAM
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    2004: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    2004: Giáp
    Tương Khắc + 0 điểm
    1940: Thìn
    2004: Thân
    Tam Hợp + 2 điểm
    1940: Ly
    2004: Khôn
    Lục Sát + 0 điểm
    1940: Hỏa
    2004: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2000
    Canh Thìn - NAM
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    2000: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    2000: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    2000: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Ly
    2000: Ly
    Phục Vị + 2 điểm
    1940: Hỏa
    2000: Hỏa
    Bình Hòa + 1 điểm
    1998
    Mậu Dần - NAM
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1998: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1998: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1998: Dần
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Ly
    1998: Khôn
    Lục Sát + 0 điểm
    1940: Hỏa
    1998: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1997
    Đinh Sửu - NAM
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1997: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1997: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1997: Sửu
    Lục Phá + 0 điểm
    1940: Ly
    1997: Chấn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1997: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1996
    Bính Tý - NAM
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    1996: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1996: Bính
    Tương Khắc + 0 điểm
    1940: Thìn
    1996: Tý
    Tam Hợp + 2 điểm
    1940: Ly
    1996: Tốn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1996: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1992
    Nhâm Thân - NAM
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1992: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    1992: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1992: Thân
    Tam Hợp + 2 điểm
    1940: Ly
    1992: Cấn
    Họa Hại + 0 điểm
    1940: Hỏa
    1992: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1991
    Tân Mùi - NAM
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1991: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1991: Tân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1991: Mùi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Ly
    1991: Ly
    Phục Vị + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1991: Hỏa
    Bình Hòa + 1 điểm
    1990
    Canh Ngọ - NAM
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1990: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1990: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1990: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Ly
    1990: Khảm
    Diên Niên + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1990: Thủy
    Tương Khắc + 0 điểm
    1983
    Quý Hợi - NAM
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1983: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1983: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1983: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Ly
    1983: Cấn
    Họa Hại + 0 điểm
    1940: Hỏa
    1983: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1982
    Nhâm Tuất - NAM
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1982: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1982: Nhâm
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1982: Tuất
    Lục Xung + 0 điểm
    1940: Ly
    1982: Ly
    Phục Vị + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1982: Hỏa
    Bình Hòa + 1 điểm
    1977
    Đinh Tỵ - NAM
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1977: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1977: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1977: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Ly
    1977: Khôn
    Lục Sát + 0 điểm
    1940: Hỏa
    1977: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1970
    Canh Tuất - NAM
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1970: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    1970: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1970: Tuất
    Lục Xung + 0 điểm
    1940: Ly
    1970: Chấn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1970: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1969
    Kỷ Dậu - NAM
    9 ĐIỂM
    1940: Kim
    1969: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1969: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1969: Dậu
    Lục Hợp + 2 điểm
    1940: Ly
    1969: Tốn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1969: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1968
    Mậu Thân - NAM
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1968: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1968: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1968: Thân
    Tam Hợp + 2 điểm
    1940: Ly
    1968: Khôn
    Lục Sát + 0 điểm
    1940: Hỏa
    1968: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm

    4. Gia chủ (NỮ MẠNG) tuổi Canh Thìn 1940 hợp làm ăn với (NỮ MẠNG) tuổi nào nhất?

    - Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với gia chủ tuổi Canh Thìn 1940 NỮ mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Canh Thìn từ độ tuổi 1965 đến 2007. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Canh Thìn 1940 NỮ mạng là những tuổi nào nhé.

    Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp làm ăn với Canh Thìn 1940 (NỮ MẠNG)
    Tuổi
    Mệnh
    Thiên can
    Địa chi
    Cung mệnh
    Niên mệnh năm sinh
    2007
    Đinh Hợi - NỮ
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    2007: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    2007: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    2007: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Ly
    2007: Tốn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Hỏa
    2007: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    2006
    Bính Tuất - NỮ
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    2006: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    2006: Bính
    Tương Khắc + 0 điểm
    1940: Thìn
    2006: Tuất
    Lục Xung + 0 điểm
    1940: Ly
    2006: Chấn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1940: Hỏa
    2006: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    2005
    Ất Dậu - NỮ
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    2005: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    2005: Ất
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Thìn
    2005: Dậu
    Lục Hợp + 2 điểm
    1940: Ly
    2005: Khôn
    Lục Sát + 0 điểm
    1940: Hỏa
    2005: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    2004
    Giáp Thân - NỮ
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    2004: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    2004: Giáp
    Tương Khắc + 0 điểm
    1940: Thìn
    2004: Thân
    Tam Hợp + 2 điểm
    1940: Ly
    2004: Khảm
    Diên Niên + 2 điểm
    1940: Hỏa
    2004: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1998
    Mậu Dần - NỮ
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    1998: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1998: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1998: Dần
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Ly
    1998: Tốn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1998: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1997
    Đinh Sửu - NỮ
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1997: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1997: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1997: Sửu
    Lục Phá + 0 điểm
    1940: Ly
    1997: Chấn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1997: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1996
    Bính Tý - NỮ
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1996: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1996: Bính
    Tương Khắc + 0 điểm
    1940: Thìn
    1996: Tý
    Tam Hợp + 2 điểm
    1940: Ly
    1996: Khôn
    Lục Sát + 0 điểm
    1940: Hỏa
    1996: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1993
    Quý Dậu - NỮ
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1993: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    1993: Quý
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1993: Dậu
    Lục Hợp + 2 điểm
    1940: Ly
    1993: Cấn
    Họa Hại + 0 điểm
    1940: Hỏa
    1993: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1990
    Canh Ngọ - NỮ
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1990: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1990: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1990: Ngọ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Ly
    1990: Cấn
    Họa Hại + 0 điểm
    1940: Hỏa
    1990: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1985
    Ất Sửu - NỮ
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1985: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    1985: Ất
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Thìn
    1985: Sửu
    Lục Phá + 0 điểm
    1940: Ly
    1985: Ly
    Phục Vị + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1985: Hỏa
    Bình Hòa + 1 điểm
    1977
    Đinh Tỵ - NỮ
    8 ĐIỂM
    1940: Kim
    1977: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1977: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1977: Tỵ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Ly
    1977: Khảm
    Diên Niên + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1977: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1976
    Bính Thìn - NỮ
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1976: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1976: Bính
    Tương Khắc + 0 điểm
    1940: Thìn
    1976: Thìn
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Ly
    1976: Ly
    Phục Vị + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1976: Hỏa
    Bình Hòa + 1 điểm
    1975
    Ất Mão - NỮ
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1975: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1975: Ất
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Thìn
    1975: Mão
    Lục Hại + 0 điểm
    1940: Ly
    1975: Cấn
    Họa Hại + 0 điểm
    1940: Hỏa
    1975: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1971
    Tân Hợi - NỮ
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1971: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    1971: Tân
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1971: Hợi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Ly
    1971: Tốn
    Thiên Y + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1971: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1970
    Canh Tuất - NỮ
    6 ĐIỂM
    1940: Kim
    1970: Kim
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Canh
    1970: Canh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1970: Tuất
    Lục Xung + 0 điểm
    1940: Ly
    1970: Chấn
    Sinh Khí + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1970: Mộc
    Tương Sinh + 2 điểm
    1969
    Kỷ Dậu - NỮ
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1969: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1969: Kỷ
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1969: Dậu
    Lục Hợp + 2 điểm
    1940: Ly
    1969: Khôn
    Lục Sát + 0 điểm
    1940: Hỏa
    1969: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1968
    Mậu Thân - NỮ
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1968: Thổ
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1968: Mậu
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1968: Thân
    Tam Hợp + 2 điểm
    1940: Ly
    1968: Khảm
    Diên Niên + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1968: Thủy
    Tương Khắc + 0 điểm
    1967
    Đinh Mùi - NỮ
    7 ĐIỂM
    1940: Kim
    1967: Thủy
    Tương Sinh + 2 điểm
    1940: Canh
    1967: Đinh
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Thìn
    1967: Mùi
    Bình Hòa + 1 điểm
    1940: Ly
    1967: Ly
    Phục Vị + 2 điểm
    1940: Hỏa
    1967: Hỏa
    Bình Hòa + 1 điểm

    Nếu bạn thấy XEM TUỔI LÀM ĂN tại Thầy Cao Anh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

    xem tuổi làm ăn

     


    Xem tuổi làm ăn khác?

    Tử vi thầy Cao Anh chứng nhân phong thuỷ

    Thầy Cao Anh


    tử vi số mệnh