Thầy Cao Anh
×Đóng lại   Thầy Cao Anh
Tử vi
  • Lập lá số tử vi 2024 Lập lá số tử vi 2024
  • Lá số TỬ VI TRỌN ĐỜI Lá số tử vi trọn đời
  • Tử vi hàng ngày
  • Tử vi hàng tháng
  • Tử vi hàng năm
  • Tử vi trọn đời
  • Lá số TỨ TRỤ
  • Lá số Quỷ Cốc Tử
  • Lá số tử vi xem hôm nay
  • 12 cung hoàng đạo

  • Xem tuổi
  • Xem tuổi làm nhà Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi vợ chồng Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi sinh con Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi làm ăn
  • Xem tuổi nào hợp
  • Xem màu hợp tuổi
  • Xem số hợp tuổi
  • Xem sao hạn theo tuổi Lá số tử vi trọn đời
  • Xem cung mệnh theo tuổi
  • Xem tuổi kết hôn Lá số tử vi trọn đời
  • Xem tuổi xông nhà

  • Phong thủy
  • Xem hướng nhà hợp tuổi Lá số tử vi trọn đời
  • Xem hướng bàn làm việc
  • Xem hướng bếp hợp tuổi
  • Xem hướng phòng ngủ hợp tuổi
  • Xem hướng nhà tắm hợp tuổi
  • Xem hướng bàn thờ
  • Xem phong thủy sim số Lá số tử vi trọn đời
  • Xem thước lỗ bàn

  • Xem ngày
  • Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
  • Xem ngày mai tốt hay xấu
  • Xem ngày tốt xấu trong tháng
  • Xem ngày tốt xấu Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt động thổ
  • Xem ngày tốt khai trương
  • Xem ngày tốt mua xe
  • Xem ngày tốt mua nhà
  • Xem ngày tốt kết hôn Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt nhận chức
  • Xem ngày tốt ký hợp đồng
  • Xem ngày hoàng đạo hắc đạo
  • Xem ngày tốt nhập trạch Lá số tử vi trọn đời
  • Xem ngày tốt an táng
  • Xem ngày tốt xây dựng
  • Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
  • Xem ngày tốt chuyển nhà
  • Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
  • Xem ngày tốt xuất hành
  • Xem ngày tốt chuyển bàn thờ Lá số tử vi trọn đời

  • Lịch ngày tốt
  • Lịch vạn niên Lá số tử vi trọn đời
  • Đổi lịch âm dương Lá số tử vi trọn đời
  • 12 cung hoàng đạo

  • Thời tiết
  • Thời tiết hôm nay Lá số tử vi trọn đời
  • Thời tiết ngày mai
  • Dự báo thời tiết

  • Trắc nghiệm
  • Chiêm nghiệm bài hàng ngày
  • Chiêm nghiệm bài tình yêu
  • Chiêm nghiệm tình yêu
  • Chiêm nghiệm nốt ruồi
  • Chiêm nghiệm chỉ tay
  • Ý nghĩa các con số
  • Giải mã giấc mơ
  • Xin xăm Quan Thánh
  • Xin xăm Tả Quân
  • Quan Âm linh xám
  • Gieo quẻ Quan Tế Công
  • Gieo quẻ Khổng Minh
  • Gieo quẻ dịch số
  • Chiêm nghiệm bài thời vận
  • Chiêm nghiệm kiều
  • Chiêm nghiệm Ai Cập
  • Gieo quẻ
  • ☰ Thầy Cao Anh

    Xem ngày 18/1/2020 là ngày tốt hay xấu?

    Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 18/1/2020 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

    Tuy nhiên trong trường hợp ngày 18/1/2020 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

    1. Thông tin chi tiết ngày 18/1/2020

    Lịch Vạn Niên Ngày 18 Tháng 1 Năm 2020

    Lịch Dương Lịch Âm
    Tháng 1 năm 2020 Tháng 12 năm 2019
    18
    24
    Thứ bảy
    Ngày Canh Thân [Hành: Mộc]
    Tháng Đinh Sửu [Hành: Thủy]
    Năm Kỷ Hợi [Hành: Mộc]
    Tiết khí: Tiểu hàn
    Trực: Nguy
    Sao: Đê
    Lục nhâm: Tiểu cát
    Tuổi xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
    Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam
    Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
    Ngày tốt

    "Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


    - Đức Đạt Lai Lạt Ma -


    2. Bình giải chi tiết ngày 18/1/2020 là tốt hay xấu?

    Ngày 18/1/2020 là hoàng đạo hay hắc đạo

    THÔNG TIN NGÀY 18/1/2020

    Dương lịch: Thứ bảy, Ngày 18/1/2020

    Âm lịch: Ngày 24/12/2019 - Ngày Canh Thân [Hành: Mộc] - Tháng Đinh Sửu [Hành: Thủy] - Năm Kỷ Hợi [Hành: Mộc].

    Tiết khí: Tiểu hàn
    Trực: Nguy
    Sao: Đê
    Lục nhâm: Tiểu cát
    Tuổi xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
    Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam

    Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo

    Xem NGÀY 18/1/2020 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


    Sao Cát:
    Trực tinh:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
    Thiên đức:Tốt mọi việc.
    Nguyệt đức:Tốt mọi việc.
    Thiên quan:Tốt mọi việc.
    Ngũ phú:Tốt mọi việc.
    Phúc sinh:Tốt mọi việc.
    Hoạt diệu:Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.
    Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
    Đại hồng sa:Tốt mọi việc.

    Sao Hung:
    Lôi công:Xấu với xây dựng nhà cửa.

    Xem ngày 18/1/2020 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


    Sao Đê (Hung) - Con vật: Cầy
    - Nên: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hợp với nó
    - Không nên: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
    Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.
    - Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
    - Thơ viết:
    Đê tinh khởi tạo gặp tai hung.
    Cưới gả hôn nhân họa chẳng cùng.
    Tách bến ra khơi thuyền hay đắm.
    Cất chôn con cháu chịu bần cùng.

    Xem ngày 18/1/2020 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


    Ngày Trưc Nguy - Tiết Tiểu hàn
    Có Thiên đức, Nguyệt đức, một số việc làm trong ngày này cũng tốt. Còn các việc khác như: khởi tạo, khai trương, nhập trạch, hôn nhân… không nên làm, bất lợi.

    Bình giải ngày 18/1/2020 ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo"

    Ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" là ngày tốt!

    Tư Mệnh Hoàng Đạo: sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi.

    Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh” nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự. Vậy ngày tư mệnh hoàng đạo có tốt không thì hãy cùng chúng tôi xem ngay dưới đây.

    • Thứ nhất: Do là phúc thần, phúc khí, năng lượng cát lợi, thịnh vượng nên nhất định không phải là yếu tố gây hại, trở ngại, kìm hãm đối với con người. Từ đó bạn thực hiện công việc vào ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo giảm trừ những nguy cơ rủi ro, tai họa, bệnh tật, đau yếu, bi ai, buồn thảm, nghèo khó, túng thiếu, chia lìa, xa cách...
    • Thứ hai: Ngày ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là một ngày có năng lượng trường khí rất thịnh vượng, nên lợi cho việc tiến hành những công việc trọng đại, xu cát tị hung, tránh điều dữ, gặp điều lành. Mọi việc điều được hanh thông, thuận lợi, như ý, cát tường

    Cụ thể, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nên sử dụng để tiến hành những công việc như sau:

    • Khai trương, cắt băng khánh thành, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, kinh doanh, mưu cầu tài lộc: Nếu bạn thực hiện công việc vào ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo này thì hứa hẹn một triển vọng xán lạn, quang minh, bội thu về doanh số, lợi nhuận, tạo nên mối quan hệ hợp tác lâu dài, cơ nghiệp ngày càng được mở mang, phát triển, chủ doanh nghiệp gặp vận may, bạo phát về tài sản, nhân đôi, lũy thừa về thành quả kinh tế, tích ngọc dôi kim, vàng chôn ngọc cất
    • Động thổ, khởi công, tôn tạo, kiến thiết nhà cửa, các công trình kiến trúc khác: Mở ra một thời kỳ thiên linh, địa tú, vật thịnh, nhân phong. Chủ nhà vượng đinh, vượng tài, vinh hoa xuất thế, con cháu hiển đạt. Hơn nữa, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là phúc thần nên tiến hành động thổ tất gặp nhiều may mắn, giúp cho công nhân, thợ thuyền giảm thiểu tai nạn lao động, gặp thuận lợi từ yếu tố thời tiết, giảm được tình trạng thất thoát, thâm lạm vật tư, chất lượng công trình đảm bảo, tạo nên giá trị sử dụng lâu dài và hiệu quả sử dụng cao
    • Nhậm chức, nhập học vào ngày tư mệnh hoàng đạo nghĩa là gì: Tạo nên may mắn giúp học hành tiến bộ, khoa cử đỗ đạt, thăng tiến công danh
    • Tổ chức hôn lễ : Ý nghĩa của việc tổ chức hôn lễ vào ngày tư mệnh hoàng đạo là gì. Giúp gia đình thuận hòa, nhà cửa yên ấm, cơm lành canh ngọt, phu xướng phụ tùy, cầm sắt đẹp duyên, sánh đôi hạnh phúc đến răng long đầu bạc, sinh được quý tử, gia vận ngày càng phát triển, đi lên

    Giờ tốt ngày 18/1/2020 theo Lý Thuần Phong


    Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

    (23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC)

    GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

    (01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TUYỆT LỘ )

    ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

    (03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN )

    ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

    (05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ )

    GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

    (07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN )

    ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

    (09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU )

    ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

    (11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC )

    GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

    (13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ )

    ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

    (15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN )

    ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

    (17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ )

    GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

    (19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN )

    ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

    (21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU )

    ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

    Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Thầy Cao Anh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

    xem ngày tốt xấu

     

    Xem các ngày tháng 1 năm 2024 có tốt không?

    Tử vi thầy Cao Anh chứng nhân phong thuỷ